Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 7/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận ở mức 23.380 VND/USD – 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, theo đó giá mua vào ở mức 22.688,29 VND/EUR – giá bán ra ở mức 23.958,58 VND/EUR, giảm lần lượt 160,08 đồng và 169,07 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm mạnh tại VCB, giá mua vào và bán ra lần lượt là 26.343,48 VND/GBP – 27.466,63 VND/GBP, giảm tương ứng 229,62 đồng và 239,44 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo đà giảm sâu với giá mua vào – bán ra hôm nay là 3.317,04 VND/CNY – 3.458,99 VND/CNY, giảm 8,35 đồng và 8,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm rất mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 160,04 VND/JPY, giảm 3,17 đồng – giá bán ra là 169,43 VND/JPY giảm 3,36 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào – bán ra ghi nhận được là 14,71 VND/KRW – 17,92 VND/KRW, tương ứng giảm 0,20 đồng và 0,25 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời ghi nhận giảm mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.405,46 VND/AUD giảm 257,21 đồng và giá bán ra là 16.062,27 VND/USD giảm 268,19 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm lần lượt 5,67 đồng và 6,54 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra sáng nay ở mức 565,59 VND/THB – 652,58 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.405,46 |
15.561,07 |
16.062,27 |
-257,21 |
-259,81 |
-268,19 |
Đô la Canada |
17.417,05 |
17.592,98 |
18.159,62 |
-96,26 |
-97,24 |
-100,39 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.290,48 |
23.525,74 |
24.283,47 |
-197,48 |
-199,47 |
-205,91 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.317,04 |
3.350,55 |
3.458,99 |
-8,35 |
-8,43 |
-8,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.074,15 |
3.192,27 |
– |
-22,05 |
-22,89 |
Euro |
EUR |
22.688,29 |
22.917,47 |
23.958,58 |
-160,08 |
-161,69 |
-169,07 |
Bảng Anh |
GBP |
26.343,48 |
26.609,57 |
27.466,63 |
-229,62 |
-231,95 |
-239,44 |
HKD |
2.923,77 |
2.953,31 |
3.048,43 |
0,94 |
0,96 |
0,99 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,02 |
305,81 |
– |
-0,23 |
-0,24 |
Yen Nhật |
JPY |
160,04 |
161,66 |
169,43 |
-3,17 |
-3,20 |
-3,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,71 |
16,34 |
17,92 |
-0,20 |
-0,23 |
-0,25 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.996,87 |
79.044,89 |
– |
-140,18 |
-145,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.177,12 |
5.290,68 |
– |
-15,10 |
-15,45 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.296,12 |
2.393,90 |
– |
-29,98 |
-31,26 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
339,46 |
460,05 |
– |
-1,35 |
-1,83 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.249,14 |
6.499,78 |
– |
3,82 |
3,97 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.132,13 |
2.222,93 |
– |
-10,88 |
-11,35 |
Đô la Singapore |
16.298,87 |
16.463,51 |
16.993,77 |
-79,15 |
-79,94 |
-82,54 |
|
Baht Thái |
THB |
565,59 |
628,44 |
652,58 |
-5,67 |
-6,29 |
-6,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.690 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.