Tỷ giá yen Nhật tại thị trường chợ đen
Khảo sát tại thị trường chợ đen, đồng yen Nhật cũng cùng giảm 1,5 đồng cho chiều mua và 0,5 đồng cho chiều bán xuống giao dịch ở mức là 181,00 – 184,00 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng
Tại Techcombank, tỷ giá yen Nhật ngược lại với đa số ngân hàng khi cùng lúc tăng 0,08 đồng cho chiều mua và 0,01 đồng cho bán lên giao dịch với giá là 165,49 – 177,76 VND/JPY.
Ngân hàng NCB hiện đang áp dụng giá mua – bán yen Nhật ở mức 168,07 – 175,03 VND/JPY. Theo đó, tại cả chiều mua giảm 2,48 và chiều bán giảm 2,51 đồng.
Cùng với xu hướng giảm của đa số ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 2,61 đồng cho chiều mua và 2,72 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng yen Nhật giao dịch ở mức là 167,45 – 174,21 VND/JPY.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 165,49 – 170,21 VND/JPY, còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 173,90 – 177,76 VND/JPY.
Trong đó, Eximbank có giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 20/6/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
167,04 |
176,84 |
-3,12 |
-3,30 |
|
169,01 |
177,56 |
-1,88 |
-1,88 |
|
168,24 |
176,88 |
-1,12 |
-1,21 |
|
169,40 |
173,92 |
-2,35 |
-2,44 |
|
Eximbank |
170,21 |
173,90 |
0,08 |
-0,15 |
169,67 |
177,27 |
-0,53 |
-0,48 |
|
Techcombank |
165,49 |
177,76 |
0,08 |
0,01 |
NCB |
168,07 |
175,03 |
-2,48 |
-2,51 |
HSBC |
167,45 |
174,21 |
-2,61 |
-2,72 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
181,00 |
184,00 |
-1,50 |
-0,50 |