Theo khảo sát phiên giao dịch sáng nay (4/12), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 359 đồng, 374 đồng và 194 đồng lên mức 25.945 VND/EUR, 25.970 VND/EUR và 27.080 VND/EUR.
Tỷ giá ngân hàng Vietinbank hôm nay 04/12 lúc 9h15
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.373 – 28.278 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.924 – 16.474 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.680 – 18.330 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.780 – 15.347 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.715 – 18.415 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 642,27 – 710,27 VND/THB.
Loại ngoại tệ | Ngày 4/12/2023 | Thay đổi so với phiên cuối tuần trước | |||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | ||
Dollar Australia (AUD) | 15.924 | 16.024 | 16.474 | 29 | -41 | 109 | |
Dollar Canada (CAD) | 17.680 | 17.780 | 18.330 | -11 | 79 | -71 | |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 27.373 | 27.478 | 28.278 | -54 | 31 | -119 | |
Euro (EUR) | 25.945 | 25.970 | 27.080 | 359 | 374 | 194 | |
Bảng Anh (GBP) | 30.328 | 30.378 | 31.338 | 22 | 62 | -148 | |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.026 | 3.041 | 3.176 | 46 | 51 | -9 | |
Yen Nhật (JPY) | 161,91 | 161,91 | 169,86 | 0,61 | 0,46 | -1,14 | |
Won Hàn Quốc (KRW) | 16,82 | 17,62 | 20,42 | 0,25 | 0,85 | -0,15 | |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.780 | 14.830 | 15.347 | -48 | -8 | -71 | |
Dollar Singapore (SGD) | 17.715 | 17.815 | 18.415 | 54 | 144 | -56 | |
Baht Thái Lan (THB) | 642,27 | 686,61 | 710,27 | -1,41 | 2,93 | -1,41 | |
Dollar Mỹ (USD) | 23.980 | 24.060 | 24.400 | -70 | -30 | -110 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15.