Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giữ ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá, với giá mua vào là 23.234,88 VND/EUR – bán ra 24.536,03 VND/EUR, lần lượt tăng 47,89 đồng và 50,57 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua – bán theo khảo sát là27.492,36 VND/GBP – 28.664,80 VND/GBP, tương ứng giảm 104,90 đồng và 109,37 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, giá mua vào ở mức 3.380,57 VND/CNY – bán ra 3.525,27 VND/CNY, tăng lần lượt 3,49 đồng và 3,64 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm giá, tại chiều mua vào giảm 0,64 đồng xuống còn 168,87 VND/JPY – tỷ giá bán ra giảm 0,68 đồng xuống mức 178,78 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá, giá mua vào ghi nhận được là 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,76 VND/KRW, tăng lần lượt 0,06 đồng và 0,07 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.832,74 VND/AUD – giá bán ra là 16.507,94 VND/AUD. Trong đó giảm lần lượt 159,62 đồng và 166,43 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm giá, chiều mua vào có giá 583,36 VND/THB, giảm 1,32 đồng – chiều bán ra có giá 673,09 VND/THB giảm 1,52 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.832,74 |
15.992,66 |
16.507,94 |
-159,62 |
-161,24 |
-166,43 |
Đô la Canada |
17.660,87 |
17.839,26 |
18.414,03 |
-94,86 |
-95,82 |
-98,91 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.012,02 |
24.254,56 |
25.036,03 |
-15,17 |
-15,33 |
-15,82 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.380,57 |
3414,71 |
3.525,27 |
3,49 |
3,52 |
3,64 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.148,08 |
3.269,07 |
– |
6,81 |
7,07 |
Euro |
EUR |
23.234,88 |
23.469,57 |
24.536,03 |
47,89 |
48,37 |
50,57 |
Bảng Anh |
GBP |
27.492,36 |
27.770,06 |
28.664,80 |
-104,90 |
-105,96 |
-109,37 |
HKD |
2.908,39 |
2.937,76 |
3.032,42 |
-0,89 |
-0,90 |
-0,92 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,12 |
305,92 |
– |
-0,69 |
-0,72 |
Yen Nhật |
JPY |
168,87 |
170,58 |
178,78 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,39 |
17,11 |
18,76 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.070,15 |
79.121,94 |
– |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.184,39 |
5.298,17 |
– |
-3,48 |
-3,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.364,11 |
2.464,82 |
– |
-8,47 |
-8,82 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
341,76 |
463,17 |
– |
5,65 |
7,65 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.216,76 |
6.466,16 |
– |
-0,16 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.207,52 |
2.301,56 |
– |
-11,69 |
-12,18 |
Đô la Singapore |
16.519,89 |
16.686,76 |
17.224,40 |
-28,77 |
-29,06 |
-29,99 |
|
Baht Thái |
THB |
583,36 |
648,18 |
673,09 |
-1,32 |
-1,47 |
-1,52 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235 |
23.265 |
23.545 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.