Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hai chiều mua – bán ghi nhận lần lượt là 24.624 VND/USD – 24.854 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong khoảng 268,36 – 283,37 đồng so với hôm qua, theo đó giá EUR ở chiều mua vào là 25.202,34 EUR/VND – ở chiều bán ra là 26.611,06 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh 458,71 – 478,24 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Giá bảng Anh ở mỗi chiều mua vào – bán ra tương ứng là 29.225,71 VND/GBP – 30.469,08 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua – bán lần lượt là 3.397,42 VND/CNY – 3.542,49 VND/CNY, quay đầu giảm 9,82 – 10,24 đồng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở mỗi chiều mua – bán tăng lên mức 173,78 VND/JPY – 183,95 VND/JPY, chênh lệch giá so với hôm qua từ 2,73 đồng đến 2,88 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,06 VND/KRW tăng 0,17 đồng – ở chiều bán ra là 19,56 VND/KRW tăng 0,21 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào được VCB điều chỉnh tăng thêm 233,86 đồng lên mức 16.320,92 VND/AUD – ở chiều bán ra tăng 243,81 đồng lên mức 17.015,27 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mỗi chiều mua – bán là 609,11 VND/THB – 702,74 VND/THB, tăng nhẹ thêm 0,89 – 1,03 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.320,92 |
16.485,77 |
17.015,27 |
233,86 |
236,21 |
243,81 |
Đô la Canada |
18.131,96 |
18.315,11 |
18.903,36 |
30,25 |
30,56 |
31,55 |
|
Franc Thụy Sĩ |
25.727,11 |
25.986,98 |
26.821,63 |
281,57 |
284,42 |
293,56 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.397,42 |
3.431,73 |
3.542,49 |
-9,82 |
-9,93 |
-10,24 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.414,93 |
3.545,83 |
– |
36,85 |
38,26 |
Euro |
EUR |
25.202,34 |
25.456,91 |
26.611,06 |
268,36 |
271,07 |
283,37 |
Bảng Anh |
GBP |
29.225,71 |
29.520,92 |
30.469,08 |
458,71 |
463,35 |
478,24 |
HKD |
3.096,79 |
3.128,07 |
3.228,54 |
2,03 |
2,05 |
2,12 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
303,36 |
315,50 |
– |
0,29 |
0,30 |
Yen Nhật |
JPY |
173,78 |
175,53 |
183,95 |
2,73 |
2,75 |
2,88 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,56 |
0,17 |
0,19 |
0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
80.495,71 |
83.716,82 |
– |
36,10 |
37,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.410,65 |
5.528,86 |
– |
36,79 |
37,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.449,52 |
2.553,62 |
– |
42,93 |
44,77 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
400,01 |
442,83 |
– |
10,34 |
11,45 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.588,39 |
6.852,03 |
– |
-1,68 |
-1,74 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.332,19 |
2.431,29 |
– |
45,62 |
47,55 |
Đô la Singapore |
17.585,14 |
17.762,77 |
18.333,28 |
21,98 |
22,20 |
22,92 |
|
Baht Thái |
THB |
609,11 |
676,79 |
702,74 |
0,89 |
0,99 |
1,03 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.624 |
24.654 |
24.854 |
-1 |
-1 |
-1 |
Nguồn: Vietcombank.