Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 9/9/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh tới 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ở mức 23.360 VND/USD – 23.670 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua. Giá mua vào là 22.916,61 VND/EUR – giá bán ra là 24.199,72 VND/EUR, giảm lần lượt 38,34 đồng và 40,36 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.389,86 VND/GBP – bán ra là 27.572,84 VND/GBP, giảm lần lượt 55,58 đồng và 57,81 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào – bán ra hôm nay là 3.314,75 VND/CNY – 3.456,60 VND/CNY, giảm 3,71 đồng và 3,85 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá nhẹ, trong đó giá mua vào là 159,22 VND/JPY, tăng 0,30 đồng – giá bán ra là 168,56 VND/JPY tăng 0,32 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều gia dịch, giá mua vào – bán ra là 14,73 VND/KRW – 17,95 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.481,78 VND/AUD giảm 25,40 đồng và giá bán ra là 16.141,86 VND/USD giảm 26,41 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ, giá mua vào ở mức 571,01 VND/THB tăng 0,18 đồng – giá bán ra là 658,84 VND/THB tăng 0,22 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.481,78

15.638,16

16.141,86

-25,40

-25,66

-26,41

Đô la Canada

CAD

17.489,85

17.666,51

18.235,55

-22,68

-22,92

-23,56

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.480,38

23.717,55

24.481,50

-45,82

-46,29

-47,65

Nhân dân tệ

CNY

3.314,75

3.348,23

3.456,60

-3,71

-3,75

-3,85

Krone Đan Mạch

DKK

3.105,12

3.224,43

-5,14

-5,32

Euro

EUR

22.916,61

23.148,09

24.199,72

-38,34

-38,73

-40,36

Bảng Anh

GBP

26.389,86

26.656,43

27.515,03

-55,58

-56,14

-57,81

Đô la Hồng Kông

HKD

2.921,44

2.950,95

3.046,00

-8,66

-8,74

-9,01

Rupee Ấn Độ

INR

294,32

306,12

-1,16

-1,21

Yen Nhật

JPY

159,22

160,83

168,56

0,30

0,31

0,32

Won Hàn Quốc

KRW

14,73

16,37

17,95

-0,02

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

76.030,70

79.080,18

-176,99

-183,69

Ringgit Malaysia

MYR

5.177,32

5.290,90

-15,41

-15,72

Krone Na Uy

NOK

2.305,94

2.404,14

-2,15

-2,24

Rúp Nga

RUB

336,52

456,06

-1,84

-2,49

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.243,83

6.494,26

-19,09

-19,83

Krona Thụy Điển

SEK

2.154,15

2.245,89

-2,85

-2,96

Đô la Singapore

SGD

16.331,41

16.496,38

17.027,73

-20,68

-20,88

-21,47

Baht Thái

THB

571,01

634,46

658,84

0,18

0,20

0,22

Đô la Mỹ

USD

23.360

23.390

23.670

-70

-70

-70

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận