Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh tới 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ở mức 23.360 VND/USD – 23.670 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua. Giá mua vào là 22.916,61 VND/EUR – giá bán ra là 24.199,72 VND/EUR, giảm lần lượt 38,34 đồng và 40,36 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.389,86 VND/GBP – bán ra là 27.572,84 VND/GBP, giảm lần lượt 55,58 đồng và 57,81 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào – bán ra hôm nay là 3.314,75 VND/CNY – 3.456,60 VND/CNY, giảm 3,71 đồng và 3,85 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá nhẹ, trong đó giá mua vào là 159,22 VND/JPY, tăng 0,30 đồng – giá bán ra là 168,56 VND/JPY tăng 0,32 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều gia dịch, giá mua vào – bán ra là 14,73 VND/KRW – 17,95 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.481,78 VND/AUD giảm 25,40 đồng và giá bán ra là 16.141,86 VND/USD giảm 26,41 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ, giá mua vào ở mức 571,01 VND/THB tăng 0,18 đồng – giá bán ra là 658,84 VND/THB tăng 0,22 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.481,78 |
15.638,16 |
16.141,86 |
-25,40 |
-25,66 |
-26,41 |
Đô la Canada |
17.489,85 |
17.666,51 |
18.235,55 |
-22,68 |
-22,92 |
-23,56 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.480,38 |
23.717,55 |
24.481,50 |
-45,82 |
-46,29 |
-47,65 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.314,75 |
3.348,23 |
3.456,60 |
-3,71 |
-3,75 |
-3,85 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.105,12 |
3.224,43 |
– |
-5,14 |
-5,32 |
Euro |
EUR |
22.916,61 |
23.148,09 |
24.199,72 |
-38,34 |
-38,73 |
-40,36 |
Bảng Anh |
GBP |
26.389,86 |
26.656,43 |
27.515,03 |
-55,58 |
-56,14 |
-57,81 |
HKD |
2.921,44 |
2.950,95 |
3.046,00 |
-8,66 |
-8,74 |
-9,01 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,32 |
306,12 |
– |
-1,16 |
-1,21 |
Yen Nhật |
JPY |
159,22 |
160,83 |
168,56 |
0,30 |
0,31 |
0,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,73 |
16,37 |
17,95 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.030,70 |
79.080,18 |
– |
-176,99 |
-183,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.177,32 |
5.290,90 |
– |
-15,41 |
-15,72 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.305,94 |
2.404,14 |
– |
-2,15 |
-2,24 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
336,52 |
456,06 |
– |
-1,84 |
-2,49 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.243,83 |
6.494,26 |
– |
-19,09 |
-19,83 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.154,15 |
2.245,89 |
– |
-2,85 |
-2,96 |
Đô la Singapore |
16.331,41 |
16.496,38 |
17.027,73 |
-20,68 |
-20,88 |
-21,47 |
|
Baht Thái |
THB |
571,01 |
634,46 |
658,84 |
0,18 |
0,20 |
0,22 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.360 |
23.390 |
23.670 |
-70 |
-70 |
-70 |
Nguồn: Vietcombank.