Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi trong sáng nay, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 23.217,69 VND/EUR – bán ra 24.517,91 VND/EUR, lần lượt tăng 54,69 đồng và 57,76 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng nhẹ tại VCB, giá mua – bán ở mức 27.515,75 VND/GBP – 28.689,21 VND/GBP, tăng lần lượt 38,74 đồng và 40,39 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trở lại, mua vào với giá 3.393,41 VND/CNY – bán ra 3.538,66 VND/CNY, tăng lần lượt 5,12 đồng và 5,33 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, mua vào với giá 168,67 VND/JPY tăng 0,62 đồng – bán ra với giá 178,56 VND/JPY tăng 0,64 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,50 VND/KRW và bán ra là 18,8 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trong phiên sáng nay, mua vào – bán ra ở mức: 15.897,78 VND/AUD – 16.575,78 VND/AUD, mức tăng tại mỗi chiều lần lượt là 152,68 đồng và 159,20 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng trong sáng nay, mua vào ở mức 581,35 VND/THB – bán ra 670,77 VND/THB, tương ứng tăng thêm 4,06 đồng và 4,69 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.897,78 |
16.058,37 |
16.575,78 |
152,68 |
154,23 |
159,20 |
Đô la Canada |
17.722,27 |
17.901,28 |
18.478,07 |
110,91 |
112,03 |
115,64 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.860,97 |
24.101,99 |
24.878,57 |
178,49 |
180,30 |
186,11 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.393,41 |
3427,69 |
3.538,66 |
5,12 |
5,17 |
5,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.144,12 |
3.264,96 |
– |
7,69 |
7,98 |
Euro |
EUR |
23.217,69 |
23.452,22 |
24.517,91 |
54,69 |
55,25 |
57,76 |
Bảng Anh |
GBP |
27.515,75 |
27.793,68 |
28.689,21 |
38,74 |
39,13 |
40,39 |
HKD |
2.903,82 |
2.933,15 |
3.027,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,07 |
304,82 |
– |
-0,82 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
168,67 |
170,37 |
178,56 |
0,62 |
0,62 |
0,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,50 |
17,22 |
18,89 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.046,15 |
79.097,06 |
– |
49,56 |
51,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.193,85 |
5.307,85 |
– |
3,49 |
3,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.352,05 |
2.452,24 |
– |
15,76 |
16,43 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,26 |
463,85 |
– |
6,36 |
8,62 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.205,83 |
6.454,80 |
– |
-2,14 |
-2,23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.258,45 |
2.354,66 |
– |
12,07 |
12,59 |
Đô la Singapore |
16.528,45 |
16.695,40 |
17.233,34 |
38,26 |
38,65 |
39,90 |
|
Baht Thái |
THB |
581,35 |
645,94 |
670,77 |
4,06 |
4,51 |
4,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.