Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 8/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào ở mức 23.163,00 VND/EUR – bán ra 24.460,15 VND/EUR, giảm lần lượt 141,29 đồng và 149,21 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ở mức 27.477,01 VND/GBP – 28.648,82 VND/GBP, giảm lần lượt 186,87 đồng và 194,84 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm mạnh, mua vào ở mức 3.388,29 VND/CNY – bán ra 3.533,33 VND/CNY, giảm tương ứng 5,88 đồng và 6,12 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm mạnh so với khảo sát vào cuối tuần trước, mua vào với giá 168,05 VND/JPY giảm 3,06 đồng – bán ra với giá 177,92 VND/JPY giảm 3,23 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá tại VCB với giá mua vào là 15,51 VND/KRW và bán ra là 18,9 VND/KRW, giảm 0,08 đồng và 0,09 đồng so với trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 15.745,10 VND/AUD – 16.416,58 VND/AUD, giảm lần lượt 91,15 đồng và 95,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 577,29 VND/THB – bán ra 666,08 VND/THB, thấp hơn 3,89 đồng và 4,50 ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.745,10

15.904,14

16.416,58

-91,15

-92,08

-95,04

Đô la Canada

CAD

17.611,36

17.789,25

18.362,43

-84,77

-85,63

-88,39

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.682,48

23.921,69

24.692,46

-193,49

-195,45

-201,74

Nhân dân tệ

CNY

3.388,29

3422,52

3.533,33

-5,88

-5,93

-6,12

Krone Đan Mạch

DKK

3.136,43

3.256,98

-19,14

-19,87

Euro

EUR

23.163,00

23.396,97

24.460,15

-141,29

-142,72

-149,21

Bảng Anh

GBP

27.477,01

27.754,55

28.648,82

-186,87

-188,76

-194,84

Đô la Hồng Kông

HKD

2903,82

2933,15

3027,66

0

0

0

Rupee Ấn Độ

INR

293,89

305,68

-0,66

-0,69

Yen Nhật

JPY

168,05

169,75

177,92

-3,06

-3,09

-3,23

Won Hàn Quốc

KRW

15,51

17,23

18,9

-0,08

-0,09

-0,09

Dinar Kuwait

KWD

75.996,59

79.045,51

-148,87

-154,84

Ringgit Malaysia

MYR

5.190,36

5.304,28

-4,66

-4,76

Krone Na Uy

NOK

2.336,29

2.435,81

-12,38

-12,91

Rúp Nga

RUB

335,90

455,23

-2,23

-3,03

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6207,97

6457,03

-0,5

-0,52

Krona Thụy Điển

SEK

2246,38

2342,07

-13,61

-14,19

Đô la Singapore

SGD

16.490,19

16.656,75

17.193,44

-79,11

-79,92

-82,49

Baht Thái

THB

577,29

641,43

666,08

-3,89

-4,33

-4,50

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận