Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 23.304,29 VND/EUR – bán ra 24.609,36 VND/EUR, giảm lần lượt 30,49 đồng và 32,18 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ở mức 27.663,88 VND/GBP – 28.843,66 VND/GBP, giảm 9,55 đồng và 9,94 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm nhẹ, mua vào ở mức 3.394,17 VND/CNY – bán ra 3.539,45 VND/CNY, giảm lần lượt 1,70 đồng và 1,78 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm giá nhẹ ở mỗi chiều, mua vào với giá 171,11 VND/JPY giảm 0,06 đồng – bán ra với giá 181,15 VND/JPY giảm 0,07 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá, mua vào là 15,59 VND/KRW và bán ra là 18,99 VND/KRW, tăng thêm 0,07 đồng và 0,08 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 15.836,25 VND/AUD – 16.511,62 VND/AUD, giảm lần lượt 22,74 đồng và 23,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn được điều chỉnh tăng cao, giá mua vào là 581,18 VND/THB – bán ra 670,58 VND/THB, tăng thêm 4,29 đồng và 4,96 lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 6/8
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.836,25 |
15.996,22 |
16.511,62 |
-22,74 |
-22,96 |
-23,70 |
Đô la Canada |
17.696,13 |
17.874,88 |
18.450,82 |
-21,33 |
-21,54 |
-22,22 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.875,97 |
24.117,14 |
24.894,20 |
4,79 |
4,84 |
5,00 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.394,17 |
3428,45 |
3.539,45 |
-1,70 |
-1,72 |
-1,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.155,57 |
3.276,85 |
– |
-2,74 |
-2,85 |
Euro |
EUR |
23.304,29 |
23.539,69 |
24.609,36 |
-30,49 |
-30,80 |
-32,18 |
Bảng Anh |
GBP |
27.663,88 |
27.943,31 |
28.843,66 |
-9,55 |
-9,65 |
-9,94 |
HKD |
2903,82 |
2933,15 |
3027,66 |
-1,24 |
-1,25 |
-1,29 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,55 |
306,37 |
– |
-0,25 |
-0,26 |
Yen Nhật |
JPY |
171,11 |
172,84 |
181,15 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,59 |
17,32 |
18,99 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.145,46 |
79.200,35 |
– |
-32,58 |
-33,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.195,02 |
5.309,04 |
– |
-2,81 |
-2,86 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.348,67 |
2.448,72 |
– |
-5,52 |
-5,75 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
338,13 |
458,26 |
– |
-13,91 |
-18,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6208,47 |
6457,55 |
– |
-4,14 |
-4,3 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2259,99 |
2356,26 |
– |
-5,41 |
-5,64 |
Đô la Singapore |
16.569,30 |
16.736,67 |
17.275,93 |
-1,07 |
-1,07 |
-1,10 |
|
Baht Thái |
THB |
581,18 |
645,76 |
670,58 |
4,29 |
4,77 |
4,96 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.