Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì không đổi, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.290 VND/USD – 23.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh, giá mua vào ghi nhận được là 22.665,51 VND/EUR – giá bán ra là 23.934,69 VND/EUR, giảm lần lượt 242,29 đồng và 255,85 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm sâu trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua vào và bán ra lần lượt là 26.238,14 VND/GBP – 27.356,98 VND/GBP, mỗi chiều giao dịch giảm tương ứng 448,01 đồng và 467,11 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước, giá mua vào – bán ra tương ứng là 3.330,56 VND/CNY – 3.473,10 VND/CNY, ghi nhận tăng thêm 2,46 đồng và 2,57 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời giảm mạnh ở VCB, theo đó giá mua vào là 162,51 VND/JPY, giảm 2,39 đồng – giá bán ra là 172,04 VND/JPY, giảm 2,54 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,27 đồng và 0,34 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Theo đó giá giao dịch của ngoại tệ này đang ghi nhận được là 14,87 VND/KRW – 18,11 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng ghi nhận giảm mạnh trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 15.522,54 VND/AUD giảm 228,57 đồng và giá bán ra là 16.184,45 VND/AUD giảm 238,32 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá so với trước, giá mua vào – bán ra lần lượt là 564,20 VND/THB – 650,98 VND/THB, giảm 4,80 đồng và 5,54 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.522,54 |
15.679,33 |
16.184,45 |
-228,57 |
-230,89 |
-238,32 |
Đô la Canada |
17.388,70 |
17.564,34 |
18.130,18 |
-97,08 |
-98,07 |
-101,23 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.272,25 |
23.507,32 |
24.264,62 |
-224,83 |
-227,11 |
-234,42 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.330,56 |
3.364,20 |
3.473,10 |
-2,46 |
-2,49 |
-2,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.070,85 |
3.188,86 |
– |
-32,16 |
-33,39 |
Euro |
EUR |
22.665,51 |
22.894,46 |
23.934,69 |
-242,29 |
-244,73 |
-255,85 |
Bảng Anh |
GBP |
26.238,14 |
26.503,17 |
27.356,98 |
-448,01 |
-452,54 |
-467,11 |
HKD |
2.912,77 |
2.942,20 |
3.036,98 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,74 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,45 |
305,22 |
– |
-0,85 |
-0,88 |
Yen Nhật |
JPY |
162,51 |
164,15 |
172,04 |
-2,39 |
-2,42 |
-2,54 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,87 |
16,52 |
18,11 |
-0,27 |
-0,31 |
-0,34 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.927,34 |
78.973,08 |
– |
-74,00 |
-76,97 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.173,41 |
5.286,93 |
– |
-13,88 |
-14,18 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.287,24 |
2.384,66 |
– |
-56,43 |
-58,83 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
344,48 |
466,85 |
– |
4,77 |
6,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.224,08 |
6.473,75 |
– |
-4,48 |
-4,66 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.121,76 |
2.212,13 |
– |
-32,79 |
-34,18 |
Đô la Singapore |
16.295,55 |
16.460,15 |
16.990,42 |
-86,41 |
-87,28 |
-90,09 |
|
Baht Thái |
THB |
564,20 |
626,89 |
650,98 |
-4,80 |
-5,33 |
-5,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.290 |
23.320 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.