Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tại hai chiều mua – bán giữ ổn định ở mức 23.720 VND/USD – 24.030 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh, ở chiều mua vào là 23.216,31 VND/EUR tăng 351,48 đồng – ở chiều bán ra là 24.515,57 VND/EUR tăng 371,15 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà leo cao, giá mua – bán tương ứng là 26.605,42 VND/GBP – 27.739,07 VND/GBP, tăng thêm 225,79 đồng và 235,41 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) duy trì ổn định ở mức 3.289,14 VND/CNY (mua vào) – 3.429,81 VND/CNY (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, mua – bán ở mức 161,50 VND/JPY – 170,97 VND/JPY, tăng 0,87 đồng và 0,92 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,55 VND/KRW – ở chiều bán ra là 17,72 VND/KRW, tăng 0,14 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 15.122,96 VND/AUD và bán ra ở mức 15.767,34 VND/AUD, giảm nhẹ 11,64 đồng và 12,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng lên mức 563,65 VND/THB (mua vào) và 650,33 VND/THB (bán ra), cao hơn 6,10 đồng và 7,05 đồng so với sáng qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 15.122,96 | 15.275,71 | 15.767,34 | -11,64 | -11,76 | -12,14 |
Đô la Canada | CAD | 17.217,92 | 17.391,84 | 17.951,57 | 142,70 | 144,14 | 148,77 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 23.764,49 | 24.004,53 | 24.777,09 | 311,21 | 314,35 | 324,47 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.289,14 | 3.322,37 | 3.429,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3.145,35 | 3.266,12 | – | 47,50 | 49,32 |
Euro | EUR | 23.216,31 | 23.450,82 | 24.515,57 | 351,48 | 355,03 | 371,15 |
Bảng Anh | GBP | 26.605,42 | 26.874,16 | 27.739,07 | 225,79 | 228,07 | 235,41 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2.966,02 | 2.995,98 | 3.092,40 | 0,11 | 0,11 | 0,12 |
Rupee Ấn Độ | INR | – | 292,47 | 304,20 | – | 0,14 | 0,15 |
Yen Nhật | JPY | 161,50 | 163,13 | 170,97 | 0,87 | 0,88 | 0,92 |
Won Hàn Quốc | KRW | 14,55 | 16,16 | 17,72 | 0,14 | 0,15 | 0,17 |
Dinar Kuwait | KWD | – | 77.020,22 | 80.107,35 | – | 74,63 | 77,63 |
Ringgit Malaysia | MYR | – | 5.098,96 | 5.210,68 | – | 9,89 | 10,10 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2.240,17 | 2.335,52 | – | 42,47 | 44,29 |
Rúp Nga | RUB | – | 351,81 | 476,77 | – | -6,06 | -8,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | – | 6.339,10 | 6.593,19 | – | 0,00 | 0,00 |
Krona Thụy Điển | SEK | – | 2.155,93 | 2.247,69 | – | 32,47 | 33,86 |
Đô la Singapore | SGD | 16.357,81 | 16.523,04 | 17.054,81 | 88,02 | 88,91 | 91,77 |
Baht Thái | THB | 563,65 | 626,28 | 650,33 | 6,10 | 6,78 | 7,05 |
Đô la Mỹ | USD | 23.720 | 23.750 | 24.030 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Vietcombank.