Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua – bán lần lượt là 23.720 VND/USD – 24.030 VND/USD, tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá so với sáng qua, ở chiều mua vào là 22.864,83 VND/EUR tăng 77,30 đồng – giá bán ra là 24.144,42 VND/EUR tăng 81,59 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bật tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua – bán lần lượt là 26.379,63 VND/GBP – 27.503,66 VND/GBP, tương ứng tăng 496,55 đồng và 517,67 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng nhẹ, theo đó giá mua – bán nhân dân tệ là 3.289,14 VND/CNY – 3.429,81 VND/CNY, lần lượt tăng 2,75 đồng và 2,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 0,22 đồng – 0,23 đồng ở hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 160,63 VND/JPY – 170,05 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW – ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,13 đồng và 0,16 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng mạnh, ở chiều mua vào là 15.134,60 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.779,48 VND/AUD, tăng thêm 194,09 đồng và 202,34 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng nhẹ lên mức 557,55 VND/THB (mua vào) và 643,28 VND/THB (bán ra), tương ứng tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.134,60 |
15.287,47 |
15.779,48 |
194,09 |
196,05 |
202,34 |
Đô la Canada |
17.075,22 |
17.247,70 |
17.802,80 |
214,63 |
216,80 |
223,76 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.453,28 |
23.690,18 |
24.452,62 |
-144,37 |
-145,83 |
-150,55 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.289,14 |
3.322,37 |
3.429,81 |
2,75 |
2,79 |
2,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.097,85 |
3.216,80 |
– |
10,14 |
10,53 |
Euro |
EUR |
22.864,83 |
23.095,79 |
24.144,42 |
77,30 |
78,08 |
81,59 |
Bảng Anh |
GBP |
26.379,63 |
26.646,09 |
27.503,66 |
496,55 |
501,56 |
517,67 |
HKD |
2.965,91 |
2.995,87 |
3.092,28 |
2,45 |
2,48 |
2,54 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,33 |
304,05 |
– |
0,31 |
0,32 |
Yen Nhật |
JPY |
160,63 |
162,25 |
170,05 |
0,22 |
0,21 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,41 |
16,01 |
17,55 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.945,59 |
80.029,72 |
– |
138,89 |
144,35 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.089,07 |
5.200,58 |
– |
-2,32 |
-2,38 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.197,70 |
2.291,23 |
– |
44,59 |
46,48 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
357,87 |
484,99 |
– |
7,84 |
10,63 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.339,10 |
6.593,19 |
– |
3,62 |
3,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.123,46 |
2.213,83 |
– |
14,87 |
15,50 |
Đô la Singapore |
16.269,79 |
16.434,13 |
16.963,04 |
63,46 |
64,10 |
66,14 |
|
Baht Thái |
THB |
557,55 |
619,50 |
643,28 |
0,47 |
0,52 |
0,53 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.720 |
23.750 |
24.030 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.