Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh đến 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán tăng cao lên mức 23.660 VND/USD – 23.970 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) theo đà tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, chiều mua vào là 22.800,39 VND/EUR tăng 356,41 đồng – chiều bán ra là 24.076,48 VND/EUR tăng 376,24 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá rất mạnh, theo đó giá mua vào ở mức 25.913,97 VND/GBP – giá bán ra ở mức 27.018,27 VND/GBP. Chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 902,64 đồng và 940,98 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng rất mạnh trở lại sau chuỗi ngày giảm giá liên tục. Giá mua vào là 3.279,17 VND/CNY – giá bán ra là 3.419,43 VND/CNY, tăng tương ứng 46,79 đồng và 48,78 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,26 đồng và 0,28 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra yen Nhật tương ứng là 160,28 VND/JPY – 169,68 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng thêm 0,05 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều mua – bán, tương ứng giao dịch ở mức 14,38 VND/KRW – 17,51 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.091,91 VND/AUD tăng 62,89 đồng và ở chiều bán ra là 15.735,04 VND/AUD tăng 65,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào là 554,39 VND/THB và bán ra là 639,64 VND/THB, tăng thêm 1,92 đồng và 2,21 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/9/2022
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.091,91 |
15.244,35 |
15.735,04 |
62,89 |
63,52 |
65,49 |
Đô la Canada |
16.968,83 |
17.140,24 |
17.691,95 |
1,53 |
1,56 |
1,52 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.838,58 |
24.079,38 |
24.854,44 |
157,59 |
159,19 |
164,18 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.279,17 |
3.312,29 |
3.419,43 |
46,79 |
47,26 |
48,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.089,12 |
3.207,75 |
– |
48,28 |
50,12 |
Euro |
EUR |
22.800,39 |
23.030,70 |
24.076,48 |
356,41 |
360,01 |
376,24 |
Bảng Anh |
GBP |
25.913,97 |
26.175,73 |
27.018,27 |
902,64 |
911,76 |
940,98 |
HKD |
2.958,53 |
2.988,41 |
3.084,60 |
8,74 |
8,82 |
9,09 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,66 |
303,35 |
– |
0,62 |
0,64 |
Yen Nhật |
JPY |
160,28 |
161,90 |
169,68 |
0,26 |
0,27 |
0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,38 |
15,97 |
17,51 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.702,63 |
79.777,36 |
– |
373,33 |
387,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.085,59 |
5.197,05 |
– |
1,24 |
1,25 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.184,60 |
2.277,59 |
– |
12,21 |
12,73 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
369,72 |
501,05 |
– |
6,92 |
9,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.323,17 |
6.576,64 |
– |
30,31 |
31,49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.092,95 |
2.182,04 |
– |
22,26 |
23,20 |
Đô la Singapore |
16.209,64 |
16.373,37 |
16.900,40 |
89,29 |
90,19 |
93,01 |
|
Baht Thái |
THB |
554,39 |
615,99 |
639,64 |
1,92 |
2,14 |
2,21 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.660 |
23.690 |
23.970 |
70 |
70 |
70 |
Nguồn: Vietcombank.