Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng giá thêm 20 đồng tại mỗi chiều, ghi nhận tỷ giá mua – bán trở về mức 23.260 VND/USD – 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trở lại trong sáng nay theo đó giá mua vào là 22.835,11 VND/EUR – giá bán ra là 24.113,83 VND/EUR, tương ứng tăng 190,57 đồng và 201,21 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá tại VCB, giá mua vào – bán ra ở mức 26.734,18 VND/GBP – 27.874,23 VND/GBP, mức tăng ở mỗi chiều lần lượt là 100,39 đồng và 104,63 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà giảm sâu trong sáng nay, giá mua – bán còn ở mức 3.322,34 VND/CNY – 3.464,54 VND/CNY. Trong đó ở chiều mua vào giảm 14,17 đồng và chiều bán ra giảm 14,78 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm, ở chiều mua vào có giá là 164,48 VND/JPY giảm 0,08 đồng – giá bán ra là 174,13 VND/JPY giảm 0,09 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,03 đồng ở hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua vào won là 174,13 VND/KRW – tỷ giá bán ra là 18,31 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng trở lại, giá mua vào là 15.744,65 VND/AUD và giá bán ra là 16.416,07 VND/AUD, tăng lần lượt 97,84 đồng và 102,00 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ 0,01 – 0,02 đồng tại hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào ở mức 569,52 VND/THB – giá bán ra ở mức 657,12 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.744,65 |
15.903,69 |
16.416,07 |
97,84 |
98,83 |
102,00 |
Đô la Canada |
17.554,70 |
17.732,02 |
18.303,30 |
91,53 |
92,45 |
95,40 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.605,29 |
23.843,73 |
24.611,92 |
59,11 |
59,71 |
61,60 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.322,34 |
3.355,90 |
3.464,54 |
-14,17 |
-14,31 |
-14,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.093,53 |
3.212,42 |
– |
25,75 |
26,74 |
Euro |
EUR |
22.835,11 |
23.065,77 |
24.113,83 |
190,57 |
192,50 |
201,21 |
Bảng Anh |
GBP |
26.734,18 |
27.004,22 |
27.874,23 |
100,39 |
101,40 |
104,63 |
HKD |
2.909,45 |
2.938,84 |
3.033,53 |
2,30 |
2,32 |
2,40 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,26 |
303,98 |
– |
0,37 |
0,38 |
Yen Nhật |
JPY |
164,48 |
166,14 |
174,13 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,03 |
16,7 |
18,31 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.830,16 |
78.872,18 |
– |
-83,05 |
-86,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.170,25 |
5.283,71 |
– |
-0,19 |
-0,21 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.356,22 |
2.456,58 |
– |
18,74 |
19,53 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
336,47 |
456,00 |
– |
-6,52 |
-8,83 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.221,08 |
6.470,65 |
– |
6,97 |
7,24 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.152,60 |
2.244,29 |
– |
11,50 |
11,99 |
Đô la Singapore |
16.356,30 |
16.521,52 |
17.053,80 |
45,52 |
45,98 |
47,44 |
|
Baht Thái |
THB |
569,52 |
632,80 |
657,12 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.570 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.