Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.200 VND/USD – 23.510 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR – bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức 27.713,07 VND/GBP – 28.894,99 VND/GBP, tăng tương ứng 54,20 đồng và 56,53 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.392,52 VND/CNY – bán ra 3.537,74 VND/CNY, tăng lần lượt 3,82 đồng và 3,99 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 169,05 VND/JPY tăng 2,25 đồng – giá bán ra 178,97 VND/JPY tăng 2,38 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,57 VND/KRW và giá bán ra là 18,97 VND/KRW, tăng lần lượt 0,12 đồng và 0,14 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 15.936,55 VND/AUD – 16.616,22 VND/AUD, tăng lần lượt 25,07 đồng và 26,15 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng giá mạnh, mua vào ở mức 567,13 VND/THB – bán ra 654,36 VND/THB, tăng lần lượt 4,55 đồng và 5,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.936,55 |
16.097,53 |
16.616,22 |
25,07 |
25,32 |
26,15 |
Đô la Canada |
17.791,48 |
17.971,19 |
18.550,26 |
32,61 |
32,94 |
34,01 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.878,04 |
24.119,23 |
24.896,41 |
126,73 |
128,01 |
132,16 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.392,52 |
3426,79 |
3.537,74 |
3,82 |
3,86 |
3,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.143,67 |
3.264,50 |
– |
4,64 |
4,82 |
Euro |
EUR |
23.222,87 |
23.457,45 |
24.523,41 |
31,06 |
31,38 |
32,81 |
Bảng Anh |
GBP |
27.713,07 |
27.993,00 |
28.894,99 |
54,20 |
54,74 |
56,53 |
HKD |
2901,41 |
2930,71 |
3025,15 |
-1,39 |
-1,41 |
-1,44 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,66 |
304,40 |
– |
0,68 |
0,70 |
Yen Nhật |
JPY |
169,05 |
170,75 |
178,97 |
2,25 |
2,27 |
2,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
0,12 |
0,13 |
0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.956,30 |
79.003,72 |
– |
41,70 |
43,43 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.198,74 |
5.312,85 |
– |
1,28 |
1,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.355,11 |
2.455,44 |
– |
6,62 |
6,91 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
338,41 |
458,63 |
– |
-3,85 |
-5,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6204,64 |
6453,58 |
– |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2244,86 |
2340,49 |
– |
7,34 |
7,65 |
Đô la Singapore |
16.509,52 |
16.676,28 |
17.213,62 |
31,16 |
31,47 |
32,49 |
|
Baht Thái |
THB |
567,13 |
630,14 |
654,36 |
4,55 |
5,05 |
5,25 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.200 |
23.230 |
23.510 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.