Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 25 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch ở mức 23.210 VND/USD – 23.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại, mua vào 23.191,81 VND/EUR – bán ra 24.490,60 VND/EUR, tăng lần lượt 122,66 đồng và 129,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 27.658,87 VND/GBP – 28.838,46 VND/GBP, tăng tương ứng 238,94 đồng và 249,08 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng giá, mua vào ở mức 3.388,70 VND/CNY – bán ra 3.533,75 VND/CNY, giảm lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 166,80 VND/JPY tăng 0,90 đồng – bán ra 176,59 VND/JPY tăng 0,95 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,83 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá tại VCB, mua vào – bán ra ở mức: 15.911,48 VND/AUD – 16.590,07 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 562,58 VND/THB – bán ra 649,11 VND/THB, tăng lần lượt 0,76 đồng và 0,87 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 28/7
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.911,48 |
16.072,21 |
16.590,07 |
83,01 |
83,86 |
86,53 |
Đô la Canada |
17.758,87 |
17.938,25 |
18.516,25 |
65,89 |
66,56 |
68,67 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.751,31 |
23.991,22 |
24.764,25 |
94,47 |
95,42 |
98,45 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,70 |
3422,93 |
3.533,75 |
5,93 |
5,99 |
6,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.139,03 |
3.259,68 |
– |
16,00 |
16,61 |
Euro |
EUR |
23.191,81 |
23.426,07 |
24.490,60 |
122,66 |
123,90 |
129,49 |
Bảng Anh |
GBP |
27.658,87 |
27.938,26 |
28.838,46 |
238,94 |
241,37 |
249,08 |
HKD |
2902,8 |
2932,12 |
3026,59 |
3,11 |
3,14 |
3,23 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,98 |
303,70 |
– |
0,30 |
0,32 |
Yen Nhật |
JPY |
166,80 |
168,48 |
176,59 |
0,90 |
0,90 |
0,95 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,83 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.914,60 |
78.960,29 |
– |
31,83 |
32,96 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.197,46 |
5.311,54 |
– |
11,39 |
11,63 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.348,49 |
2.448,53 |
– |
30,26 |
31,54 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,26 |
463,85 |
– |
-9,87 |
-13,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6207,3 |
6456,34 |
– |
8,95 |
9,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2237,52 |
2332,84 |
– |
14,7 |
15,33 |
Đô la Singapore |
16.478,36 |
16.644,81 |
17.181,13 |
88,75 |
89,65 |
92,51 |
|
Baht Thái |
THB |
562,58 |
625,09 |
649,11 |
0,76 |
0,84 |
0,87 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.210 |
23.240 |
23.520 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.