Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua – bán ở mức 23.260 VND/USD – 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, VCB mua vào với giá 22.746,08 VND/EUR – bán ra 24.019,82 VND/EUR, giảm lần lượt 58,27 đồng và 61,50 đồng ở mỗi chiều..
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ so với hôm qua, giá mua vào – bán ra hiện được niêm yết là 26.973,87 VND/GBP -28.124,15 VND/GBP, giảm lần lượt 2,49 đồng và -2,54 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào là 3.350,97 VND/CNY – giá bán ra là 3.494,40 VND/CNY, tăng 2,22 đồng và 2,33 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục được Vietcombank điều chỉnh tăng giá. Giá mua vào và bán ra ghi nhận được là 166,72 VND/JPY – 176,50 VND/JPY. Tăng lần lượt 0,14 đồng và 0,15 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá mua – bán ngày hôm nay là 15,14 VND/KRW – 18,45 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại VCB sáng nay tiếp tục tăng, có giá mua vào là 15.883,90 VND/AUD tăng 66,39 đồng và giá bán ra là 16.561,26 VND/AUD, tăng 69,25 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua vào là 577,47 VND/THB – giá bán ra là 666,29 VND/THB, tăng nhẹ 0,63 đồng và 0,73 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.883,90 |
16.044,35 |
16.561,26 |
66,39 |
67,07 |
69,25 |
Đô la Canada |
17.637,42 |
17.815,57 |
18.389,55 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,05 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.691,01 |
23.930,32 |
24.701,29 |
26,41 |
26,68 |
27,57 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.350,97 |
3.384,82 |
3.494,40 |
2,22 |
2,25 |
2,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.081,63 |
3.200,06 |
– |
-7,98 |
-8,28 |
Euro |
EUR |
22.746,08 |
22.975,84 |
24.019,82 |
-58,27 |
-58,86 |
-61,50 |
Bảng Anh |
GBP |
26.973,87 |
27.246,34 |
28.124,15 |
-2,49 |
-2,50 |
-2,54 |
HKD |
2.910,12 |
2.939,52 |
3.034,22 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,82 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,49 |
304,22 |
– |
-0,65 |
-0,68 |
Yen Nhật |
JPY |
166,72 |
168,40 |
176,50 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,18 |
16,86 |
18,49 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.002,84 |
79.051,78 |
– |
9,23 |
9,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.184,12 |
5.297,89 |
– |
7,15 |
7,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.374,48 |
2.475,62 |
– |
2,73 |
2,85 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,85 |
464,64 |
– |
2,15 |
2,90 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.220,25 |
6.469,79 |
– |
-2,83 |
-2,93 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.166,68 |
2.258,97 |
– |
-0,95 |
-0,99 |
Đô la Singapore |
16.432,82 |
16.598,80 |
17.133,58 |
22,58 |
22,80 |
23,56 |
|
Baht Thái |
THB |
577,47 |
641,63 |
666,29 |
0,63 |
0,70 |
0,73 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.570 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.