Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi so với hôm qua, mua vào – bán ra ở mức 23.240 VND/USD – 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, mua vào 23.171,42 VND/EUR – bán ra 24.469,01 VND/EUR, tương ứng giảm 104,92 đồng và 110,79 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.265,59 VND/GBP – 28.428,35 VND/GBP, giảm lần lượt 63,86 đồng và 66,58 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào 3.387,98 VND/CNY – bán ra 3.533,00 VND/CNY, tương ứng giảm 0,81 đồng và 0,84 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm giá, ghi nhận mua vào ở mức 165,40 VND/JPY – bán ra 175,10 VND/JPY, giảm tương ứng 0,53 đồng và 0,57 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,42 VND/KRW và giá bán ra là 18,79 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm giá nhẹ so với hôm qua, mua vào – bán ra ở mức: 15.774,54 VND/AUD – 16.447,25 VND/AUD, giảm lần lượt 6,84 đồng và 7,14 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 563,45 VND/THB – bán ra 650,12 VND/THB, tăng lần lượt 1,37 đồng và 1,59 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 23/7
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.774,54 |
15.933,88 |
16.447,25 |
-6,84 |
-6,91 |
-7,14 |
Đô la Canada |
17.726,41 |
17.905,47 |
18.482,36 |
12,39 |
12,52 |
12,91 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.580,25 |
23.818,43 |
24.585,84 |
-21,96 |
-22,18 |
-22,89 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.387,98 |
3422,21 |
3.533,00 |
-0,81 |
-0,81 |
-0,84 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.135,90 |
3.256,42 |
– |
-14,27 |
-14,82 |
Euro |
EUR |
23.171,42 |
23.405,47 |
24.469,01 |
-104,92 |
-105,98 |
-110,79 |
Bảng Anh |
GBP |
27.265,59 |
27.541,00 |
28.428,35 |
-63,86 |
-64,51 |
-66,58 |
HKD |
2906,45 |
2935,81 |
3030,4 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,31 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,26 |
303,98 |
– |
-0,08 |
-0,09 |
Yen Nhật |
JPY |
165,40 |
167,07 |
175,10 |
-0,53 |
-0,54 |
-0,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,42 |
17,13 |
18,79 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.937,91 |
78.984,36 |
– |
24,70 |
25,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.200,63 |
5.314,77 |
– |
-3,51 |
-3,58 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.295,43 |
2.393,21 |
– |
-8,54 |
-8,90 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
355,58 |
481,90 |
– |
-21,07 |
-28,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6213,29 |
6462,55 |
– |
0,83 |
0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2237,25 |
2332,55 |
– |
-10,26 |
-10,7 |
Đô la Singapore |
16.409,33 |
16.575,08 |
17.109,11 |
-1,18 |
-1,19 |
-1,24 |
|
Baht Thái |
THB |
563,45 |
626,06 |
650,12 |
1,37 |
1,53 |
1,59 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.