Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá so với ghi nhận tại phiên đóng cửa cuối tuần trước, có giá mua vào là 22.858,61 VND/EUR – bán ra 24.138,69 VND/EUR, tương ứng giảm 123,14 đồng và 130,04 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): ghi nhận giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán tại VCB đang là 26.933,67 VND/GBP – 28.082,28 VND/GBP, lần lượt giảm 241,72 đồng và 252,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) cũng được điều chỉnh giảm mạnh trong phiên sáng nay, giá mua vào ở mức 3.362,76 VND/CNY – bán ra 3.506,70 VND/CNY, giảm 15,32 đồng và 15,97 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có chiều mua vào là 165,92 VND/JPY giảm 1,21 đồng – tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 175,65 VND/JPY, giảm 1,28 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,13 VND/KRW – 18,43 VND/KRW, giảm lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.682,23 VND/AUD giảm 66,13 đồng và giá bán ra là 16.351,01 VND/AUD, giảm 68,95 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm giá so với trước, VCB mua vào với giá 576,53 VND/THB – bán ra với giá 665,21 VND/THB, tương ứng giảm 2,58 đồng và 2,98 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.682,23 |
15.840,64 |
16.351,01 |
-66,13 |
-66,80 |
-68,95 |
Đô la Canada |
17.542,70 |
17.719,90 |
18.290,82 |
-62,28 |
-62,91 |
-64,94 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.774,25 |
24.014,39 |
24.788,12 |
-44,69 |
-45,14 |
-46,60 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.362,76 |
3.396,73 |
3.506,70 |
-15,32 |
-15,47 |
-15,97 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3097,19 |
3216,22 |
– |
-16,58 |
-17,22 |
Euro |
EUR |
22.858,61 |
23.089,51 |
24.138,69 |
-123,14 |
-124,38 |
-130,04 |
Bảng Anh |
GBP |
26.933,67 |
27.205,72 |
28.082,28 |
-241,72 |
-244,17 |
-252,03 |
HKD |
2906,9 |
2936,27 |
3030,87 |
-0,97 |
-0,97 |
-1,01 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,02 |
303,74 |
– |
-0,62 |
-0,64 |
Yen Nhật |
JPY |
165,92 |
167,60 |
175,65 |
-1,21 |
-1,21 |
-1,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,13 |
16,81 |
18,43 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.921,68 |
78.967,51 |
– |
-198,10 |
-206,04 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5165,88 |
5279,25 |
– |
-4,61 |
-4,72 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2334,24 |
2433,67 |
– |
-19,9 |
-20,75 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
347,60 |
471,09 |
– |
2,94 |
3,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6215,76 |
6465,13 |
– |
1,32 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2163,59 |
2255,75 |
– |
-16,54 |
-17,25 |
Đô la Singapore |
16.366,97 |
16.532,30 |
17.064,96 |
-85,00 |
-85,85 |
-88,62 |
|
Baht Thái |
THB |
576,53 |
640,59 |
665,21 |
-2,58 |
-2,87 |
-2,98 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235 |
23.265 |
23.545 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.