Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 21/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giá mua – bán là 23.500 VND/USD – 23.810 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh sau hai ngày liên tiếp tăng giá vừa qua, theo đó giá mua vào là 22.979,27 VND/EUR – giá bán ra là 24.265,65 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng đồng thời giảm giá so với hôm qua, ở chiều mua vào là 26.242,59 VND/GBP giảm 142,98 đồng – ở chiều bán ra là 27.361,20 VND/GBP, giảm 149,08 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà giảm giá sâu, ghi nhận mua – bán ở mức 3.303,36 VND/CNY – 3.444,69 VND/CNY. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 5,95 đồng và 6,20 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm 0,56 đồng và 0,60 đồng tại mỗi chiều mua – bán, giá giao dịch lần lượt là 160,98 VND/JPY – 170,45 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,71 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,93 VND/KRW, thấp hơn 0,02 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm giá xuống mức 15.447,13 VND/AUD (mua vào) và 16.105,58 VND/USD (bán ra), tương ứng giảm 80,71 đồng và 84,15 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở hai chiều mua vào – bán ra ở mức 564,79 VND/THB – 651,65 VND/THB, giảm thêm 2,45 đồng và 2,83 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 21/9/2022

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.527,84

15.684,69

16.189,73

29,98

30,28

31,25

Đô la Canada

CAD

17.423,89

17.599,89

18.166,60

23,66

23,90

24,67

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.941,35

24.183,18

24.961,87

17,38

17,56

18,12

Nhân dân tệ

CNY

3.309,31

3.342,73

3.450,89

-11,90

-12,02

-12,41

Krone Đan Mạch

DKK

3.137,10

3.257,61

9,79

10,17

Euro

EUR

23.154,55

23.388,43

24.450,73

73,80

74,54

77,93

Bảng Anh

GBP

26.385,57

26.652,10

27.510,28

48,43

48,92

50,49

Đô la Hồng Kông

HKD

2.939,02

2.968,71

3.064,30

0,19

0,19

0,20

Rupee Ấn Độ

INR

296,17

308,05

-0,03

-0,02

Yen Nhật

JPY

161,54

163,17

171,05

-0,13

-0,14

-0,14

Won Hàn Quốc

KRW

14,73

16,37

17,95

-0,03

-0,03

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

76.433,92

79.498,78

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

5.150,87

5.263,81

-15,91

-16,26

Krone Na Uy

NOK

2.275,06

2.371,92

-0,16

-0,17

Rúp Nga

RUB

342,47

464,12

17,94

24,31

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.279,01

6.530,79

-3,34

-3,47

Krona Thụy Điển

SEK

2.156,66

2.248,49

-0,72

-0,75

Đô la Singapore

SGD

16.395,97

16.561,58

17.094,86

-5,83

-5,89

-6,08

Baht Thái

THB

567,24

630,27

654,48

-0,16

-0,17

-0,18

Đô la Mỹ

USD

23.500

23.530

23.810

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận