Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm giá, mua vào – bán ra ở mức 23.250 VND/USD – 23.560 VND/USD, cùng giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào 23.370,72 VND/EUR – bán ra 24.679,45 VND/EUR, tăng lần lượt 228,22 đồng và 241,05 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang giao dịch ở mức 27.409,59 VND/GBP – 28.578,47 VND/GBP, tăng lần lượt 143,07 đồng và 149,24 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào 3.401,55 VND/CNY – bán ra 3.547,14 VND/CNY, giảm 4,86 đồng và 5,07 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, ghi nhận mua vào 164,75 VND/JPY – bán ra 174,42 VND/JPY, giảm lần lượt 0,25 đồng và 0,26 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng lần lượt 0,13 đồng và 0,16 đồng ở mỗi chiều mua – bán, ghi nhận giá mua vào ở mức 15,52 VND/KRW và giá bán ra là 18,91 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh so với hôm qua, mua vào – bán ra ở mức: 15.744,772 VND/AUD – 16.416,20 VND/AUD, tăng lần lượt 199,15 đồng và 207,68 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào ở mức 565,54 VND/THB – bán ra 652,53 VND/THB, tăng tương ứng 1,28 đồng và 1,48 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.744,77 |
15.903,81 |
16.416,20 |
199,15 |
201,16 |
207,68 |
Đô la Canada |
17.739,50 |
17.918,69 |
18.496,00 |
140,03 |
141,45 |
146,05 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.561,11 |
23.799,10 |
24.565,87 |
196,52 |
198,50 |
204,95 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.401,55 |
3435,91 |
3.547,14 |
-4,86 |
-4,91 |
-5,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.163,36 |
3.284,94 |
– |
30,86 |
32,06 |
Euro |
EUR |
23.370,72 |
23.606,79 |
24.679,45 |
228,22 |
230,53 |
241,05 |
Bảng Anh |
GBP |
27.409,59 |
27.686,46 |
28.578,47 |
143,07 |
144,52 |
149,24 |
HKD |
2907,51 |
2936,88 |
3031,5 |
-3,73 |
-3,76 |
-3,88 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,46 |
304,20 |
– |
0,12 |
0,13 |
Yen Nhật |
JPY |
164,75 |
166,42 |
174,42 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,52 |
17,25 |
18,91 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.044,59 |
79.095,26 |
– |
26,28 |
27,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.212,22 |
5.326,61 |
– |
2,69 |
2,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.319,33 |
2.418,12 |
– |
46,43 |
48,41 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
376,81 |
510,68 |
– |
8,05 |
10,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6220,08 |
6469,61 |
– |
-8,64 |
-8,97 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2248,87 |
2344,66 |
– |
42,56 |
44,37 |
Đô la Singapore |
16.406,90 |
16.572,63 |
17.106,57 |
60,04 |
60,65 |
62,64 |
|
Baht Thái |
THB |
565,54 |
628,38 |
652,53 |
1,28 |
1,42 |
1,48 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.560 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.