Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán ghi nhận ở mức 23.190 VND/USD – 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.410,94 VND/EUR – bán ra 24.722,03 VND/EUR, tăng lần lượt 164,74 đồng và 173,94 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.928,80 VND/GBP – 29.119,94 VND/GBP, tăng lần lượt 241,75 đồng và 252,03 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm giá mạnh, mua vào ở mức 3.380,59 VND/CNY – bán ra 3.525,30 VND/CNY, giảm tương ứng 10,63 đồng và 11,09 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh so với hôm qua, mua vào với giá 173,66 VND/JPY tăng 2,77 đồng – bán ra với giá 183,85 VND/JPY tăng 2,94 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá ở cả hai chiều, mua vào là 15,45 VND/KRW và bán ra là 18,82 VND/KRW, tăng tương ứng 0,02 đồng và 0,01 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, mua vào – bán ra ở mức: 15.986,62 VND/AUD – 16.668,44 VND/AUD, tăng 102,40 đồng và 106,75 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời tăng giá, ghi nhận ở chiều mua vào là 572,55 VND/THB – bán ra 660,61 VND/THB, tăng lần lượt 4,50 đồng và 5,19 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.986,62 |
16.148,11 |
16.668,44 |
102,40 |
103,44 |
106,75 |
Đô la Canada |
17.727,09 |
17.906,15 |
18.483,13 |
-43,60 |
-44,04 |
-45,48 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.018,91 |
24.261,53 |
25.043,30 |
101,14 |
102,16 |
105,43 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.380,59 |
3414,74 |
3.525,30 |
-10,63 |
-10,74 |
-11,09 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.168,37 |
3.290,16 |
– |
22,14 |
22,99 |
Euro |
EUR |
23.410,94 |
23.647,41 |
24.722,03 |
164,74 |
166,39 |
173,94 |
Bảng Anh |
GBP |
27.928,80 |
28.210,91 |
29.119,94 |
241,75 |
244,19 |
252,03 |
HKD |
2900,05 |
2929,35 |
3023,74 |
1,17 |
1,18 |
1,22 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,11 |
306,95 |
– |
1,63 |
1,70 |
Yen Nhật |
JPY |
173,66 |
175,42 |
183,85 |
2,77 |
2,81 |
2,94 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,82 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.047,71 |
79.098,85 |
– |
156,47 |
162,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.191,85 |
5.305,81 |
– |
-1,27 |
-1,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.379,61 |
2.480,98 |
– |
14,81 |
15,44 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
331,36 |
449,08 |
– |
-8,17 |
-11,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6202,31 |
6451,16 |
– |
2,98 |
3,1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2265,06 |
2361,56 |
– |
13,74 |
14,33 |
Đô la Singapore |
16.545,62 |
16.712,75 |
17.251,28 |
65,78 |
66,44 |
68,57 |
|
Baht Thái |
THB |
572,55 |
636,16 |
660,61 |
4,50 |
5,00 |
5,19 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.190 |
23.220 |
23.500 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.