Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 19/4: Đà tăng chiếm đa số
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua – bán lần lượt là 23.320 VND/USD – 23.690 VND/USD, đảo chiều giảm 10 đồng theo cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 25.135,05 VND/EUR – 26.553,69 VND/EUR, trở lại đà tăng 106,86 – 112,87 đồng tại hai chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.465,63 VND/GBP – bán ra là 29.691,96 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 117,45 – 122,48 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua – bán ghi nhận được là 3.348,83 VND/CNY – 3.493,62 VND/CNY, quay đầu giảm 2,37 – 2,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,52 VND/JPY và ở chiều bán ra là 180,60 VND/JPY, tăng lần lượt 0,76 đồng và 0,8 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,43 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,81 VND/KRW – cùng tăng 0,02 đồng vào đầu phiên.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua – bán là 15.427,38 VND/AUD – 16.092,00 VND/AUD, tiếp đà tăng 61,52 – 64,15 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 605,99 VND/THB và ở chiều bán ra là 699,49 VND/THB, tương ứng tăng 3,25 đồng và 3,75 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.427,38 |
15.583,21 |
16.092,00 |
61,52 |
62,14 |
64,15 |
Đô la Canada |
17.110,85 |
17.283,69 |
17.848,00 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,42 |
|
Franc Thụy Sĩ |
25.567,94 |
25.826,20 |
26.669,43 |
59,28 |
59,88 |
61,81 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,83 |
3.382,65 |
3.493,62 |
-2,37 |
-2,40 |
-2,49 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.398,38 |
3.530,46 |
– |
14,36 |
14,91 |
Euro |
EUR |
25.135,05 |
25.388,94 |
26.553,69 |
106,86 |
107,94 |
112,87 |
Bảng Anh |
GBP |
28.465,63 |
28.753,16 |
29.691,96 |
117,45 |
118,63 |
122,48 |
HKD |
2.918,84 |
2.948,32 |
3.044,59 |
1,17 |
1,18 |
1,22 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
285,61 |
297,20 |
– |
-0,29 |
-0,29 |
Yen Nhật |
JPY |
170,52 |
172,24 |
180,60 |
0,76 |
0,76 |
0,80 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,15 |
18,81 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.511,47 |
79.614,17 |
– |
7,61 |
7,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.258,29 |
5375,94 |
– |
16,46 |
16,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.200,11 |
2.294,78 |
– |
0,62 |
0,64 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
273,50 |
302,94 |
– |
0,95 |
1,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.254,83 |
6.508,48 |
– |
2,99 |
3,11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.233,44 |
2.329,55 |
– |
8,89 |
9,28 |
Đô la Singapore |
17.191,74 |
17.365,39 |
17.932,38 |
16,34 |
16,50 |
17,03 |
|
Baht Thái |
THB |
605,99 |
673,32 |
699,49 |
3,25 |
3,61 |
3,75 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.320,00 |
23.350,00 |
23.690,00 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |