Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt mốc 24.000 VND ở chiều mua vào. Giá mua – bán USD tăng cao lên mức 24.150 VND/USD – 24.460 VND/USD, đồng loạt tăng thêm 230 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng mạnh trong sáng hôm nay, mua vào với giá 23.333,71 VND/EUR tăng 458,03 đồng – bán ra với giá 24.638,80 VND/EUR tăng 483,26 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng thêm 530,93 – 553,09 đồng ở hai chiều mua – bán. Theo đó giá giao dịch tương ứng là 26.913,30 VND/GBP – 28.059,22 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào nâng lên mức 3.312,01 VND/CNY tăng 30,37 đồng và ở chiều bán ra là 3.453,55 VND/CNY, tăng 31,61 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng thêm 1,15 – 1,22 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào là 158,96 VND/JPY và giá bán ra là 168,28 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào – bán ra tương ứng là 14,74 VND/KRW- 17,96 VND/KRW, tăng lần lượt 0,25 đồng và 0,30 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch mua vào ở mức 14.946,57 VND/AUD tăng 337,68 đồng – bán ra ở mức 15.582,97 VND/AUD tăng 351,82 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết ở hai chiều chiều mua – bán là 565,43 VND/THB – 652,36 VND/THB, tăng thêm 8,51 đồng và 9,81 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.946,57 |
15.097,54 |
15.582,97 |
337,68 |
341,09 |
351,82 |
Đô la Canada |
17.294,84 |
17.469,54 |
18.031,23 |
338,94 |
342,37 |
353,09 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.832,78 |
24.073,51 |
24.847,53 |
428,19 |
432,51 |
446,02 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.312,01 |
3.345,47 |
3.453,55 |
30,37 |
30,68 |
31,61 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.160,51 |
3.281,76 |
– |
61,84 |
64,16 |
Euro |
EUR |
23.333,71 |
23.569,41 |
24.638,80 |
458,03 |
462,67 |
483,26 |
Bảng Anh |
GBP |
26.913,30 |
27.185,16 |
28.059,22 |
530,93 |
536,30 |
553,09 |
HKD |
3.020,69 |
3.051,21 |
3.149,31 |
29,89 |
30,20 |
31,12 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,34 |
307,17 |
– |
3,81 |
3,96 |
Yen Nhật |
JPY |
158,96 |
160,57 |
168,28 |
1,15 |
1,17 |
1,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,25 |
0,28 |
0,30 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
78.237,59 |
81.371,04 |
– |
822,33 |
853,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.110,26 |
5.222,07 |
– |
49,38 |
50,37 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.266,93 |
2.363,34 |
– |
51,61 |
53,77 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
346,26 |
469,24 |
– |
6,76 |
9,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.454,24 |
6.712,73 |
– |
59,47 |
61,74 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.139,69 |
2.230,69 |
– |
47,18 |
49,16 |
Đô la Singapore |
16.705,11 |
16.873,85 |
17.416,38 |
236,86 |
239,25 |
246,66 |
|
Baht Thái |
THB |
565,43 |
628,26 |
652,36 |
8,51 |
9,46 |
9,81 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.150 |
24.180 |
24.460 |
230 |
230 |
230 |
Nguồn: Vietcombank.