Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 18/10/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt mốc 24.000 VND ở chiều mua vào. Giá mua – bán USD tăng cao lên mức 24.150 VND/USD – 24.460 VND/USD, đồng loạt tăng thêm 230 đồng ở cả hai chiều.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng mạnh trong sáng hôm nay, mua vào với giá 23.333,71 VND/EUR tăng 458,03 đồng – bán ra với giá 24.638,80 VND/EUR tăng 483,26 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng thêm 530,93 – 553,09 đồng ở hai chiều mua – bán. Theo đó giá giao dịch tương ứng là 26.913,30 VND/GBP – 28.059,22 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào nâng lên mức 3.312,01 VND/CNY tăng 30,37 đồng và ở chiều bán ra là 3.453,55 VND/CNY, tăng 31,61 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng thêm 1,15 – 1,22 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào là 158,96 VND/JPY và giá bán ra là 168,28 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào – bán ra tương ứng là 14,74 VND/KRW- 17,96 VND/KRW, tăng lần lượt 0,25 đồng và 0,30 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch mua vào ở mức 14.946,57 VND/AUD tăng 337,68 đồng – bán ra ở mức 15.582,97 VND/AUD tăng 351,82 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết ở hai chiều chiều mua – bán là 565,43 VND/THB – 652,36 VND/THB, tăng thêm 8,51 đồng và 9,81 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.946,57

15.097,54

15.582,97

337,68

341,09

351,82

Đô la Canada

CAD

17.294,84

17.469,54

18.031,23

338,94

342,37

353,09

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.832,78

24.073,51

24.847,53

428,19

432,51

446,02

Nhân dân tệ

CNY

3.312,01

3.345,47

3.453,55

30,37

30,68

31,61

Krone Đan Mạch

DKK

3.160,51

3.281,76

61,84

64,16

Euro

EUR

23.333,71

23.569,41

24.638,80

458,03

462,67

483,26

Bảng Anh

GBP

26.913,30

27.185,16

28.059,22

530,93

536,30

553,09

Đô la Hồng Kông

HKD

3.020,69

3.051,21

3.149,31

29,89

30,20

31,12

Rupee Ấn Độ

INR

295,34

307,17

3,81

3,96

Yen Nhật

JPY

158,96

160,57

168,28

1,15

1,17

1,22

Won Hàn Quốc

KRW

14,74

16,38

17,96

0,25

0,28

0,30

Dinar Kuwait

KWD

78.237,59

81.371,04

822,33

853,94

Ringgit Malaysia

MYR

5.110,26

5.222,07

49,38

50,37

Krone Na Uy

NOK

2.266,93

2.363,34

51,61

53,77

Rúp Nga

RUB

346,26

469,24

6,76

9,15

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.454,24

6.712,73

59,47

61,74

Krona Thụy Điển

SEK

2.139,69

2.230,69

47,18

49,16

Đô la Singapore

SGD

16.705,11

16.873,85

17.416,38

236,86

239,25

246,66

Baht Thái

THB

565,43

628,26

652,36

8,51

9,46

9,81

Đô la Mỹ

USD

24.150

24.180

24.460

230

230

230

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận