Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng nhẹ, mua vào với giá 23.186,99 VND/EUR – bán ra 24.485,46 VND/EUR, lần lượt tăng 41,44 đồng và 43,75 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua – bán theo khảo sát là 27.597,26 VND/GBP – 28.774,17 VND/GBP, tương ứng giảm 140,42 đồng và 146,39 đồng ở mỗi chiều mua – bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, giá mua vào 3.377,08 VND/CNY – bán ra 3.521,63 VND/CNY, giảm lần lượt 7,26 đồng và 7,57 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều mua – bán, tại chiều mua vào giảm 1,57 đồng xuống còn 169,51 VND/JPY – tỷ giá bán ra giảm 1,66 đồng xuống mức 179,46 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,83 VND/KRW, tăng lần lượt 0,02 đồng và 0,03 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng nhẹ, giá mua vào là 15.992,36 VND/AUD – giá bán ra là 16.674,37 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trong sáng nay, chiều mua vào có giá 584,68 VND/THB, tăng 3,41 đồng – chiều bán ra có giá 674,61 VND/THB tăng 3,93 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.992,36 |
16.153,90 |
16.674,37 |
17,10 |
17,27 |
17,82 |
Đô la Canada |
17.755,73 |
17.935,08 |
18.512,94 |
98,64 |
99,63 |
102,84 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.027,19 |
24.269,89 |
25.051,85 |
-73,57 |
-74,31 |
-76,72 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.377,08 |
3411,19 |
3.521,63 |
-7,26 |
-7,33 |
-7,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.141,27 |
3.262,00 |
– |
5,77 |
5,99 |
Euro |
EUR |
23.186,99 |
23.421,20 |
24.485,46 |
41,44 |
41,85 |
43,75 |
Bảng Anh |
GBP |
27.597,26 |
27.876,02 |
28.774,17 |
140,42 |
141,83 |
146,39 |
HKD |
2.909,28 |
2.938,66 |
3.033,34 |
-0,23 |
-0,24 |
-0,25 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,81 |
306,64 |
– |
1,43 |
1,49 |
Yen Nhật |
JPY |
169,51 |
171,23 |
179,46 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,66 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,83 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.070,15 |
79.121,94 |
– |
-8,54 |
-8,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.187,87 |
5.301,73 |
– |
3,43 |
3,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.372,58 |
2.473,64 |
– |
13,98 |
14,57 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
336,11 |
455,52 |
– |
0,07 |
0,10 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.216,92 |
6.466,33 |
– |
2,65 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.219,21 |
2.313,74 |
– |
3,73 |
3,89 |
Đô la Singapore |
16.548,66 |
16.715,82 |
17.254,39 |
4,74 |
4,79 |
4,93 |
|
Baht Thái |
THB |
584,68 |
649,65 |
674,61 |
3,41 |
3,80 |
3,93 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235 |
23.265 |
23.545 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.