Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mức giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.430 VND/USD – 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, mua vào ở mức 22.929,65 VND/EUR – bán ra ở mức 24.213,37 VND/EUR, giảm lần lượt 39,44 đồng và 41,56 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 26.512,12 VND/GBP – bán ra là 27.642,37 VND/GBP, tăng tương ứng 113,58 đồng và 118,33 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm mạnh tới 10,52 đồng và 10,98 đồng ở hai chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch tương ứng là 3.320,27 VND/CNY – 3.462,34 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng mạnh trở lại tại VCB, giá ở chiều mua vào là 161,09 VND/JPY – ở chiều bán ra là 170,58 VND/JPY, tăng lần lượt 2,25 đồng và 2,42 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 14,63 VND/KRW – 17,83 VND/KRW, tăng thêm 0,02 đồng và 0,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank mua vào là 15.514,08 VND/AUD và bán ra là 16.175,46 VND/USD, tăng lần lượt 48,96 đồng và 50,99 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ lên mức 569,12 VND/THB – 656,65 VND/THB ở hai chiều mua – bán. Mức chênh lệch giá so với hôm qua ghi nhận được lần lượt là 1,52 đồng và 1,75 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Úc |
AUD |
15.514,08 |
15.670,78 |
16.175,46 |
48,96 |
49,45 |
50,99 |
|
Đô la Canada |
17.467,31 |
17.643,75 |
18.211,97 |
42,33 |
42,76 |
44,08 |
|
|
Franc Thụy Sĩ |
23.892,80 |
24.134,14 |
24.911,38 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,62 |
|
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.320,27 |
3.353,81 |
3.462,34 |
-10,52 |
-10,62 |
-10,98 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.106,51 |
3.225,86 |
– |
5,01 |
5,19 |
|
Euro |
EUR |
22.929,65 |
23.161,27 |
24.213,37 |
39,44 |
39,84 |
41,56 |
|
Bảng Anh |
GBP |
26.512,12 |
26.779,92 |
27.642,37 |
113,58 |
114,72 |
118,33 |
|
HKD |
2.930,43 |
2.960,03 |
3.055,36 |
6,47 |
6,54 |
6,74 |
|
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
296,27 |
308,15 |
– |
1,17 |
1,22 |
|
Yen Nhật |
JPY |
161,09 |
162,72 |
170,58 |
2,25 |
2,27 |
2,42 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,63 |
16,25 |
17,83 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.306,53 |
79.366,68 |
– |
112,39 |
116,61 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.157,18 |
5.270,29 |
– |
2,97 |
3,02 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.289,87 |
2.387,38 |
– |
6,48 |
6,75 |
|
Rúp Nga |
RUB |
– |
343,46 |
465,46 |
– |
-0,42 |
-0,58 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.260,42 |
6.511,49 |
– |
10,78 |
11,19 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.158,91 |
2.250,84 |
– |
1,63 |
1,69 |
|
Đô la Singapore |
16.357,90 |
16.523,13 |
17.055,26 |
32,36 |
32,69 |
33,68 |
|
|
Baht Thái |
THB |
569,12 |
632,35 |
656,65 |
1,52 |
1,68 |
1,75 |
|
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.740 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
