Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 10 đồng ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.230 VND/USD – 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, mua vào với giá 23.389,50 VND/EUR – bán ra 24.699,32 VND/EUR, lần lượt giảm 108,50 đồng và 114,60 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá mạnh, có giá mua – bán ghi nhận được là 27.662,04 VND/GBP – 28.841,72 VND/GBP, giảm tương ứng 99,83 đồng và 104,11 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng giá trong sáng đầu tuần, giá mua vào 3.398,89 VND/CNY – bán ra 3.544,38 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng được điều chỉnh tăng nhẹ, tỷ giá mua vào là 170,90 VND/JPY – tỷ giá bán ra 180,93 VND/JPY, tương ứng tăng 0,20 đồng và 0,21 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW..
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào ở mức: 16.226,05 VND/AUD tăng 63,91 đồng – bán ra ở mức 16.918,03 VND/AUD, tăng 66,62 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ, mua vào ở mức 586,22 VND/THB, giảm 0,58 đồng – bán ra 676,38 VND/THB giảm 0,67 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.226,05 |
16.389,95 |
16.918,03 |
63,91 |
64,56 |
66,62 |
Đô la Canada |
17.850,60 |
18.030,91 |
18.611,86 |
-4,94 |
-4,99 |
-5,17 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.226,22 |
24.470,93 |
25.259,38 |
20,65 |
20,86 |
21,52 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.398,89 |
3433,22 |
3.544,38 |
2,46 |
2,48 |
2,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.168,51 |
3.290,28 |
– |
-14,45 |
-15,01 |
Euro |
EUR |
23.389,50 |
23.625,76 |
24.699,32 |
-108,50 |
-109,59 |
-114,60 |
Bảng Anh |
GBP |
27.662,04 |
27.941,45 |
28.841,72 |
-99,83 |
-100,84 |
-104,11 |
HKD |
2.909,28 |
2.938,67 |
3.033,35 |
2,13 |
2,15 |
2,22 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,06 |
304,82 |
– |
0,05 |
0,06 |
Yen Nhật |
JPY |
170,90 |
172,63 |
180,93 |
0,20 |
0,20 |
0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,53 |
17,26 |
18,92 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.153,18 |
79.208,32 |
– |
-66,93 |
-69,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.210,11 |
5.324,46 |
– |
4,57 |
4,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.392,67 |
2.494,59 |
– |
-11,30 |
-11,78 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
336,04 |
455,42 |
– |
0,70 |
0,95 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.215,92 |
6.465,30 |
– |
6,29 |
6,55 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.248,69 |
2.344,48 |
– |
-26,70 |
-27,83 |
Đô la Singapore |
16.644,14 |
16.812,26 |
17.353,95 |
9,55 |
9,64 |
9,94 |
|
Baht Thái |
THB |
586,22 |
651,35 |
676,38 |
-0,58 |
-0,65 |
-0,67 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.230 |
23.260 |
23.540 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.