Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá giao dịch, mua vào – bán ra ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào có giá là 22.843,95 VND/EUR – bán ra 24.123,24 VND/EUR, giảm lần lượt 11,39 đồng và 12,03 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 27.014,38 VND/GBP – 28.166,47 VND/GBP, tương ứng giảm 52,42 đồng và 54,65 đồng so với hôm qua..
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng tại Vietcombank, mua vào ở mức 3.410,08 VND/CNY – bán ra là 3.556,05 VND/CNY, tăng lần lượt 2,99 đồng và 3,12 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giảm mạnh, mua vào 165,19 VND/JPY – bán ra 174,88 VND/JPY, giảm 0,90 đồng và 0,96 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá với giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,82 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ ở mỗi chiều, mua vào bán ra ở mức: 15.348,56 VND/AUD – 16.003,13 VND/AUD, giảm 27,35 đồng và 28,52 đồng tương ứng tại mỗi chiều
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 570,28 VND/THB giảm 0,63 đồng – bán ra 657,99 VND/THB giảm 0,73 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 14/7/2022
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.348,56 |
15.503,60 |
16.003,13 |
-27,35 |
-27,62 |
-28,52 |
Đô la Canada |
17.534,14 |
17.711,25 |
18.281,92 |
37,68 |
38,06 |
39,29 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.233,50 |
23.468,18 |
24.224,34 |
26,02 |
26,28 |
27,13 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.410,08 |
3444,53 |
3.556,05 |
2,99 |
3,03 |
3,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.093,03 |
3.211,91 |
– |
-2,21 |
-2,29 |
Euro |
EUR |
22.843,95 |
23.074,70 |
24.123,24 |
-11,39 |
-11,51 |
-12,03 |
Bảng Anh |
GBP |
27.014,38 |
27.287,26 |
28.166,47 |
-52,42 |
-52,94 |
-54,65 |
HKD |
2903,85 |
2933,19 |
3027,7 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,82 |
304,57 |
– |
-0,74 |
-0,77 |
Yen Nhật |
JPY |
165,19 |
166,86 |
174,88 |
-0,90 |
-0,91 |
-0,96 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,82 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.799,00 |
78.840,00 |
– |
-24,65 |
-25,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.219,63 |
5334,19 |
– |
3,53 |
3,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.239,31 |
2.334,70 |
– |
3,93 |
4,10 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
347,68 |
471,19 |
– |
-0,29 |
-0,41 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6214,42 |
6463,74 |
– |
0,16 |
0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2162,69 |
2254,82 |
– |
-3,64 |
-3,79 |
Đô la Singapore |
16.333,04 |
16.498,02 |
17.029,59 |
135,79 |
137,17 |
141,58 |
|
Baht Thái |
THB |
570,28 |
633,64 |
657,99 |
-0,63 |
-0,70 |
-0,73 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |