Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào – bán ra ghi nhận được là 23.370 VND/USD – 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên giao dịch đầu tuần, giá mua vào là 23.096,08 VND/EUR – giá bán ra là 24.389,22 VND/EUR, tăng lần lượt 49,84 đồng và 52,65 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh ở hai chiều giao dịch, giá mua vào là 26.635,03 VND/GBP – bán ra là 27.770,63 VND/GBP, tương ứng tăng thêm 140,12 đồng và 146,11 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng giá mạnh, theo đó giá mua vào – bán ra ghi nhận ở mức 3.329,62 VND/CNY – 3.472,10 VND/CNY, tăng 14,01 đồng và 14,61 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng đồng thời tăng giá tại VCB, giá mua vào là 160,41 VND/JPY, tăng 0,98 đồng – giá bán ra là 169,82 VND/JPY tăng 1,04 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữ ổn định ở hai chiều mua vào – bán ra, ghi nhận lần lượt là 14,74 VND/KRW – 17,96 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15.701,66 VND/AUD và giá bán ra là 16.371,11 VND/USD, tăng lần lượt 124,11 đồng và 129,41 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm nhẹ so với trước, giá mua vào là 570,94 VND/THB tăng 1,34 đồng – ở chiều bán ra là 658,75 VND/THB tăng 1,55 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.701,66 |
15.860,27 |
16.371,11 |
124,11 |
125,37 |
129,41 |
Đô la Canada |
17.622,28 |
17.800,29 |
18.373,62 |
39,78 |
40,18 |
41,49 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.916,48 |
24.158,06 |
24.936,18 |
175,46 |
177,23 |
182,96 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.329,62 |
3.363,25 |
3.472,10 |
14,01 |
14,15 |
14,61 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.129,37 |
3.249,61 |
– |
7,17 |
7,45 |
Euro |
EUR |
23.096,08 |
23.329,37 |
24.389,22 |
49,84 |
50,34 |
52,65 |
Bảng Anh |
GBP |
26.635,03 |
26.904,07 |
27.770,63 |
140,12 |
141,53 |
146,11 |
HKD |
2.922,79 |
2.952,31 |
3.047,41 |
-1,17 |
-1,18 |
-1,21 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,76 |
306,58 |
– |
0,00 |
-0,01 |
Yen Nhật |
JPY |
160,41 |
162,03 |
169,82 |
0,98 |
0,99 |
1,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,74 |
16,38 |
17,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.211,21 |
79.267,88 |
– |
91,16 |
94,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.179,52 |
5.293,14 |
– |
-3,36 |
-3,43 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.331,55 |
2.430,85 |
– |
20,87 |
21,77 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
340,47 |
461,42 |
– |
2,27 |
3,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.247,82 |
6.498,41 |
– |
-0,49 |
-0,50 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.179,80 |
2.272,63 |
– |
14,26 |
14,87 |
Đô la Singapore |
16.402,61 |
16.568,29 |
17.101,95 |
32,82 |
33,15 |
34,24 |
|
Baht Thái |
THB |
570,94 |
634,38 |
658,75 |
-1,34 |
-1,49 |
-1,55 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.680 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.