Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở cả hai chiều, mua vào với giá 23.475,21 VND/EUR – bán ra 24.789,85 VND/EUR, tăng lần lượt 223,33 đồng và 235,84 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá mạnh, giá mua – bán ghi nhận được ở mức 27.818,84 VND/GBP – 29.005,24 VND/GBP, tương ứng tăng 309,93 đồng và 323,16 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào với giá 3.407,29 VND/CNY – bán ra 3.553,14 VND/CNY,tăng 14,88 đồng và 15,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời tăng giá mạnh, giá mua vào là 171,29 VND/JPY tăng 3,09 đồng – bán ra 181,34 VND/JPY tăng 3,27 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW, tăng lần lượt 0,07 đồng và 0,07 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 16.132,51 VND/AUD – 16.820,52 VND/AUD tương ứng tăng thêm 289,42 đồng và 301,77 đồng so với hôm qua..
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp đà tăng cao, mua vào ở mức 585,80 VND/THB – bán ra 675,90 VND/THB, tương ứng tăng thêm 1,66 đồng và 1,91 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.132,51 |
16.295,47 |
16.820,52 |
289,42 |
292,35 |
301,77 |
Đô la Canada |
17.838,77 |
18.018,96 |
18.599,54 |
155,00 |
156,56 |
161,61 |
|
Franc Thụy Sĩ |
24.182,46 |
24.426,72 |
25.213,77 |
291,48 |
294,42 |
303,91 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.407,29 |
3441,71 |
3.553,14 |
14,88 |
15,04 |
15,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.178,55 |
3.300,72 |
– |
29,82 |
30,97 |
Euro |
EUR |
23.475,21 |
23.712,34 |
24.789,85 |
223,33 |
225,60 |
235,84 |
Bảng Anh |
GBP |
27.818,84 |
28.099,84 |
29.005,24 |
309,93 |
313,06 |
323,16 |
HKD |
2.904,82 |
2.934,16 |
3.028,70 |
0,93 |
0,94 |
0,97 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,87 |
306,70 |
– |
1,73 |
1,80 |
Yen Nhật |
JPY |
171,29 |
173,02 |
181,34 |
3,09 |
3,12 |
3,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,53 |
17,25 |
18,92 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.170,32 |
79.226,22 |
– |
124,17 |
129,16 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.212,57 |
5.326,98 |
– |
17,55 |
17,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.408,77 |
2.511,38 |
– |
54,57 |
56,90 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
344,44 |
466,80 |
– |
8,27 |
11,20 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.204,67 |
6.453,60 |
– |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.280,78 |
2.377,93 |
– |
27,73 |
28,90 |
Đô la Singapore |
16.630,95 |
16.798,94 |
17.340,21 |
101,30 |
102,33 |
105,62 |
|
Baht Thái |
THB |
585,80 |
650,89 |
675,90 |
1,66 |
1,84 |
1,91 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.