Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 23.251,88 VND/EUR – bán ra 24.554,01 VND/EUR, lần lượt tăng 34,19 đồng và 36,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm giá nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ở mức 27.508,91 VND/GBP – 28.682,08 VND/GBP, giảm lần lượt 6,84 đồng và 7,13 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm giá, mua vào với giá 3.392,41 VND/CNY – bán ra 3.537,62 VND/CNY, tương ứng giảm 1,00 đồng và 1,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào với giá 168,20 VND/JPY giảm 0,47 đồng – bán ra với giá 178,07 VND/JPY giảm 0,49 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,46 VND/KRW và bán ra là 18,84 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD)quay đầu giảm giá, mua vào – bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD – 16.518,75 VND/AUD,giảm lần lượt 54,69 đồng và 57,03 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 584,14 VND/THB – bán ra 673,99 VND/THB, tương ứng tăng thêm 2,79 đồng và 3,22 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
| 
 Ngoại tệ  | 
 Tỷ giá ngoại tệ hôm nay  | 
 Tăng/giảm so với ngày trước đó  | 
|||||
| 
 Mua  | 
 Bán  | 
 Mua  | 
 Bán  | 
||||
| 
 Tên ngoại tệ  | 
 Mã NT  | 
 Tiền mặt  | 
 Chuyển khoản  | 
 Tiền mặt  | 
 Chuyển khoản  | 
||
| 
 Đô la Úc  | 
 AUD  | 
 15.843,09  | 
 16.003,12  | 
 16.518,75  | 
 -54,69  | 
 -55,25  | 
 -57,03  | 
| 
 Đô la Canada  | 
 17.683,77  | 
 17.862,40  | 
 18.437,93  | 
 -38,50  | 
 -38,88  | 
 -40,14  | 
|
| 
 Franc Thụy Sĩ  | 
 23.890,98  | 
 24.132,30  | 
 24.909,86  | 
 30,01  | 
 30,31  | 
 31,29  | 
|
| 
 Nhân dân tệ  | 
 CNY  | 
 3.392,41  | 
 3426,67  | 
 3.537,62  | 
 -1,00  | 
 -1,02  | 
 -1,04  | 
| 
 Krone Đan Mạch  | 
 DKK  | 
 –  | 
 3.148,73  | 
 3.269,75  | 
 –  | 
 4,61  | 
 4,79  | 
| 
 Euro  | 
 EUR  | 
 23.251,88  | 
 23.486,74  | 
 24.554,01  | 
 34,19  | 
 34,52  | 
 36,10  | 
| 
 Bảng Anh  | 
 GBP  | 
 27.508,91  | 
 27.786,78  | 
 28.682,08  | 
 -6,84  | 
 -6,90  | 
 -7,13  | 
| 
 HKD  | 
 2.903,89  | 
 2.933,22  | 
 3.027,73  | 
 0,07  | 
 0,07  | 
 0,07  | 
|
| 
 Rupee Ấn Độ  | 
 INR  | 
 –  | 
 293,14  | 
 304,90  | 
 –  | 
 0,07  | 
 0,08  | 
| 
 Yen Nhật  | 
 JPY  | 
 168,20  | 
 169,90  | 
 178,07  | 
 -0,47  | 
 -0,47  | 
 -0,49  | 
| 
 Won Hàn Quốc  | 
 KRW  | 
 15,46  | 
 17,18  | 
 18,84  | 
 -0,04  | 
 -0,04  | 
 -0,05  | 
| 
 Dinar Kuwait  | 
 KWD  | 
 –  | 
 76.046,15  | 
 79.097,06  | 
 –  | 
 0,00  | 
 0,00  | 
| 
 Ringgit Malaysia  | 
 MYR  | 
 –  | 
 5.195,02  | 
 5.309,04  | 
 –  | 
 1,17  | 
 1,19  | 
| 
 Krone Na Uy  | 
 NOK  | 
 –  | 
 2.354,20  | 
 2.454,48  | 
 –  | 
 2,15  | 
 2,24  | 
| 
 Rúp Nga  | 
 RUB  | 
 –  | 
 336,17  | 
 455,60  | 
 –  | 
 -6,09  | 
 -8,25  | 
| 
 Riyal Ả Rập Xê Út  | 
 SAR  | 
 –  | 
 6.204,67  | 
 6.453,60  | 
 –  | 
 -1,16  | 
 -1,20  | 
| 
 Krona Thụy Điển  | 
 SEK  | 
 –  | 
 2.253,05  | 
 2.349,03  | 
 –  | 
 -5,40  | 
 -5,63  | 
| 
 Đô la Singapore  | 
 16.529,65  | 
 16.696,61  | 
 17.234,59  | 
 1,20  | 
 1,21  | 
 1,25  | 
|
| 
 Baht Thái  | 
 THB  | 
 584,14  | 
 649,05  | 
 673,99  | 
 2,79  | 
 3,11  | 
 3,22  | 
| 
 Đô la Mỹ  | 
 USD  | 
 23.220  | 
 23.250  | 
 23.530  | 
 0  | 
 0  | 
 0  | 
Nguồn: Vietcombank.
