Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/10/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt ngưỡng 24.000 VND ở chiều bán ra, giá mua – bán ghi nhận được là 23.700 VND/USD – 24.010 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào là 22.796,83 VND/EUR giảm 3,56 đồng – chiều bán ra là 24.072,65 VND/EUR giảm 3,83 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm nhẹ, theo đó giá mua vào – bán ra được niêm yết ở mức 25.901,69 VND/GBP – 27.005,39 VND/GBP. Theo đó giảm nhẹ 12,28 đồng và 12,88 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá phục hồi trở lại. Ghi nhận ở chiều mua vào là 3.294,49 VND/CNY – ở chiều bán ra là 3.435,39 VND/CNY, tăng thêm 15,32 đồng và 15,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,37 đồng và 0,39 đồng so với hôm qua, giá mua – bán yen Nhật Là 160,65 VND/JPY – 170,07 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW tăng 0,03 đồng – ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,04 đồng so với trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.070,75 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.712,93 VND/AUD, tương ứng giảm 21,16 đồng và 22,11 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 3,13 – 3,61 đồng, theo đó giá mua vào là 557,52 VND/THB và giá bán ra là 643,25 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/10

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.070,75

15.222,98

15.712,93

-21,16

-21,37

-22,11

Đô la Canada

CAD

16.976,25

17.147,73

17.699,63

7,42

7,49

7,68

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.800,45

24.040,86

24.814,62

-38,13

-38,52

-39,82

Nhân dân tệ

CNY

3.294,49

3.327,77

3.435,39

15,32

15,48

15,96

Krone Đan Mạch

DKK

3.088,89

3.207,50

-0,23

-0,25

Euro

EUR

22.796,83

23.027,10

24.072,65

-3,56

-3,60

-3,83

Bảng Anh

GBP

25.901,69

26.163,32

27.005,39

-12,28

-12,41

-12,88

Đô la Hồng Kông

HKD

2.963,53

2.993,47

3.089,81

5,00

5,06

5,21

Rupee Ấn Độ

INR

291,70

303,39

0,04

0,04

Yen Nhật

JPY

160,65

162,27

170,07

0,37

0,37

0,39

Won Hàn Quốc

KRW

14,41

16,01

17,55

0,03

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

76.831,49

79.911,16

128,86

133,80

Ringgit Malaysia

MYR

5.094,68

5.206,32

9,09

9,27

Krone Na Uy

NOK

2.185,33

2.278,34

0,73

0,75

Rúp Nga

RUB

363,53

492,65

-6,19

-8,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.333,79

6.587,67

10,62

11,03

Krona Thụy Điển

SEK

2.093,67

2.182,78

0,72

0,74

Đô la Singapore

SGD

16.244,81

16.408,89

16.937,02

35,17

35,52

36,62

Baht Thái

THB

557,52

619,47

643,25

3,13

3,48

3,61

Đô la Mỹ

USD

23.700

23.730

24.010

40

40

40

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận