Bảng giá vàng SJC, 9999 24K 18K 14K 10K hôm nay 13/9/2022 (lúc 8h40) tại thị trường trong nước chủ yếu đi ngang so với cuối phiên giao dịch ngày hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,20 – 67,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua và bán.
Tuy nhiên, các mặt hàng khác như vàng nhẫn, vàng nữ trang, vàng 24K, 18K, 14K và vàng 10K đều đang giảm nhẹ từ 21 – 50 ngàn đồng/lượng.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,20 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,20 – 66,94 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); duy trì ổn định ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,22 – 66,84 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 90 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 110 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 66,15 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không có biến động mới ở cả chiều mua và bán.
Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng đang đi ngang ở cả chiều mua và bán, duy trì ở mức 66,30 – 67,00 triệu đồng/lượng.
Với biến động này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 17,649 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,670 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 13/9/2022 (lúc 8h40) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,15 – 67,02 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 13/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 13/9/2022 (tính đến 8h40). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.200 | 67.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.200 | 67.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.200 | 67.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.100 | 52.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.100 | 52.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.000 | 51.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.789 | 51.089 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.854 | 38.854 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.236 | 30.236 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.669 | 21.669 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.170 | 67.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.220 | 67.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.020 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 13/9/2022 lúc 8h40