Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 64,00- 65,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm mạnh 600 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 64,00 – 65,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 64,00 – 65,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 700 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 600 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 64,02 – 64,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 480 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 410 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 64,00 – 65,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm mạnh 600 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và ở cả chiều bán.
Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng đang giảm mạnh tới 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, niêm yết ở mức 64,20 – 65,00 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước đã chạm về mốc 65 triệu đồng/lượng. Với mức giá hiện tại, giá vàng trong nước đang tiến gần hơn với giá vàng thế giới.
Tuy nhiên, mức chênh lệnh vẫn còn khá cao, vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,059 triệu đồng/lượng (với tỷ giá USD là 23,875 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 28/9/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 64,00- 65,02 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 28/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 28/9/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 64.000 | 65.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 64.000 | 65.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 64.000 | 65.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.000 | 50.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.000 | 51.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.900 | 50.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.700 | 50.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.029 | 38.029 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.594 | 29.594 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.211 | 21.211 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 63.970 | 65.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 63.980 | 65.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 64.020 | 65.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 64.000 | 65.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 63.980 | 65.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 63.980 | 65.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 63.980 | 65.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 63.980 | 65.020 |