Giá vàng hôm nay 26/9 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang tiếp tục giảm từ 50 – 150 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,65 – 66,47 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,60 – 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,65 – 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra);giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,66 – 66,38 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 120 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 65,75 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua và bán.
Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng không có biến động mới, tiếp tục niêm yết ở mức 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Với mức giá hiện tại, giá vàng trong nước vẫn đang cách xa hơn giá vàng thế giới tới 19,048 triệu đồng/lượng (với tỷ giá USD là 23.845 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 26/9/2022 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,60 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 26/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 26/9/2022 (tính đến 9h10). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.650 | 66.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.650 | 66.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.650 | 66.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.300 | 51.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.300 | 51.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.200 | 50.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.997 | 50.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.254 | 38.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.769 | 29.769 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.336 | 21.336 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.470 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.470 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.470 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.470 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.620 | 66.480 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.630 | 66.470 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.450 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.450 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.450 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.670 | 66.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.650 | 66.470 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.630 | 66.470 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.630 | 66.470 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.630 | 66.470 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.630 | 66.470 |