Hiện, giá vàng trong nước đang giảm từ 50 – 60 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch ngày hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,05 – 66,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); duy trì ổn định ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,05 – 66,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm nhẹ 60 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng không đổi ở chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,75 – 66,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM không có biến động mới, duy trì ở mức 66,20 – 66,80 triệu đồng/lượng.
Với biến động này, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,126 triệu đồng/lượng (hiện tỷ giá USD đang là 23,730 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 15/9/2022 (lúc 9h10) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,75 – 66,87 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 15/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 15/9/2022 (tính đến 9h10). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.050 | 66.850 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.050 | 66.870 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.050 | 66.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.550 | 51.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.550 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.450 | 51.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.245 | 50.545 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.441 | 38.441 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.915 | 29.915 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.440 | 21.440 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.870 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.870 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.870 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.870 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.020 | 66.880 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.030 | 66.870 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.850 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.850 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.850 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.070 | 66.900 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.050 | 66.870 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.030 | 66.870 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.030 | 66.870 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.030 | 66.870 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.030 | 66.870 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 15/9/2022 lúc 9h10