Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.220 VND/USD – 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào ở mức 23.163,00 VND/EUR – bán ra 24.460,15 VND/EUR, giảm lần lượt 141,29 đồng và 149,21 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ở mức 27.477,01 VND/GBP – 28.648,82 VND/GBP, giảm lần lượt 186,87 đồng và 194,84 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm mạnh, mua vào ở mức 3.388,29 VND/CNY – bán ra 3.533,33 VND/CNY, giảm tương ứng 5,88 đồng và 6,12 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm mạnh so với khảo sát vào cuối tuần trước, mua vào với giá 168,05 VND/JPY giảm 3,06 đồng – bán ra với giá 177,92 VND/JPY giảm 3,23 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá tại VCB với giá mua vào là 15,51 VND/KRW và bán ra là 18,9 VND/KRW, giảm 0,08 đồng và 0,09 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào – bán ra ở mức: 15.745,10 VND/AUD – 16.416,58 VND/AUD, giảm lần lượt 91,15 đồng và 95,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 577,29 VND/THB – bán ra 666,08 VND/THB, thấp hơn 3,89 đồng và 4,50 ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.745,10 |
15.904,14 |
16.416,58 |
-91,15 |
-92,08 |
-95,04 |
Đô la Canada |
17.611,36 |
17.789,25 |
18.362,43 |
-84,77 |
-85,63 |
-88,39 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.682,48 |
23.921,69 |
24.692,46 |
-193,49 |
-195,45 |
-201,74 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,29 |
3422,52 |
3.533,33 |
-5,88 |
-5,93 |
-6,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.136,43 |
3.256,98 |
– |
-19,14 |
-19,87 |
Euro |
EUR |
23.163,00 |
23.396,97 |
24.460,15 |
-141,29 |
-142,72 |
-149,21 |
Bảng Anh |
GBP |
27.477,01 |
27.754,55 |
28.648,82 |
-186,87 |
-188,76 |
-194,84 |
HKD |
2903,82 |
2933,15 |
3027,66 |
0 |
0 |
0 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,89 |
305,68 |
– |
-0,66 |
-0,69 |
Yen Nhật |
JPY |
168,05 |
169,75 |
177,92 |
-3,06 |
-3,09 |
-3,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,23 |
18,9 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.996,59 |
79.045,51 |
– |
-148,87 |
-154,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.190,36 |
5.304,28 |
– |
-4,66 |
-4,76 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.336,29 |
2.435,81 |
– |
-12,38 |
-12,91 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
335,90 |
455,23 |
– |
-2,23 |
-3,03 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6207,97 |
6457,03 |
– |
-0,5 |
-0,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2246,38 |
2342,07 |
– |
-13,61 |
-14,19 |
Đô la Singapore |
16.490,19 |
16.656,75 |
17.193,44 |
-79,11 |
-79,92 |
-82,49 |
|
Baht Thái |
THB |
577,29 |
641,43 |
666,08 |
-3,89 |
-4,33 |
-4,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.