Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt ngưỡng 24.000 VND ở chiều bán ra, giá mua – bán ghi nhận được là 23.700 VND/USD – 24.010 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào là 22.796,83 VND/EUR giảm 3,56 đồng – chiều bán ra là 24.072,65 VND/EUR giảm 3,83 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm nhẹ, theo đó giá mua vào – bán ra được niêm yết ở mức 25.901,69 VND/GBP – 27.005,39 VND/GBP. Theo đó giảm nhẹ 12,28 đồng và 12,88 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá phục hồi trở lại. Ghi nhận ở chiều mua vào là 3.294,49 VND/CNY – ở chiều bán ra là 3.435,39 VND/CNY, tăng thêm 15,32 đồng và 15,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,37 đồng và 0,39 đồng so với hôm qua, giá mua – bán yen Nhật Là 160,65 VND/JPY – 170,07 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW tăng 0,03 đồng – ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,04 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.070,75 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.712,93 VND/AUD, tương ứng giảm 21,16 đồng và 22,11 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 3,13 – 3,61 đồng, theo đó giá mua vào là 557,52 VND/THB và giá bán ra là 643,25 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 1/10
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.070,75 |
15.222,98 |
15.712,93 |
-21,16 |
-21,37 |
-22,11 |
Đô la Canada |
16.976,25 |
17.147,73 |
17.699,63 |
7,42 |
7,49 |
7,68 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.800,45 |
24.040,86 |
24.814,62 |
-38,13 |
-38,52 |
-39,82 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.294,49 |
3.327,77 |
3.435,39 |
15,32 |
15,48 |
15,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.088,89 |
3.207,50 |
– |
-0,23 |
-0,25 |
Euro |
EUR |
22.796,83 |
23.027,10 |
24.072,65 |
-3,56 |
-3,60 |
-3,83 |
Bảng Anh |
GBP |
25.901,69 |
26.163,32 |
27.005,39 |
-12,28 |
-12,41 |
-12,88 |
HKD |
2.963,53 |
2.993,47 |
3.089,81 |
5,00 |
5,06 |
5,21 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,70 |
303,39 |
– |
0,04 |
0,04 |
Yen Nhật |
JPY |
160,65 |
162,27 |
170,07 |
0,37 |
0,37 |
0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,41 |
16,01 |
17,55 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.831,49 |
79.911,16 |
– |
128,86 |
133,80 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.094,68 |
5.206,32 |
– |
9,09 |
9,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.185,33 |
2.278,34 |
– |
0,73 |
0,75 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
363,53 |
492,65 |
– |
-6,19 |
-8,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.333,79 |
6.587,67 |
– |
10,62 |
11,03 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.093,67 |
2.182,78 |
– |
0,72 |
0,74 |
Đô la Singapore |
16.244,81 |
16.408,89 |
16.937,02 |
35,17 |
35,52 |
36,62 |
|
Baht Thái |
THB |
557,52 |
619,47 |
643,25 |
3,13 |
3,48 |
3,61 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.700 |
23.730 |
24.010 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.