Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết ở mức 24.060 VND/USD tại chiều mua và 24.430 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán giảm mạnh ngày thứ ba liên tiếp với mức điều chỉnh khoảng 107,62 đồng và 113,55 đồng, tương ứng với mức 25.507,37 VND/EUR và 26.907,96 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm, ghi nhận mức biến động khoảng 89,32 đồng ở chiều mua vào và 93,14 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá của đồng ngoại tệ này xuống mức 29.776,33 VND/GBP và 31.044,30 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 160,12 VND/JPY và 169,5 VND/JPY, tiếp tục mất thêm khoảng 0,14 đồng và 0,15 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 107,01 đồng và chiều bán ra giảm 111,58 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.532,29 VND/AUD và 16.193,70 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 608,30 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 701,82 VND/THB, ghi nhận giảm 0,96 đồng và 1,11 đồng tại hai chiều mua – bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.324,80 VND/CNY – giảm 0,44 đồng và chiều bán ra là 3.466,90 VND/CNY – giảm 0,46 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 15,98 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,37 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt giảm nhẹ 0,04 đồng và 0,05 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.060,00 |
24.090,00 |
24.430,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Euro |
EUR |
25.507,37 |
25.765,02 |
26.907,96 |
-107,62 |
-108,71 |
-113,55 |
Bảng Anh |
GBP |
29.776,33 |
30.077,10 |
31.044,30 |
-89,32 |
-90,22 |
-93,14 |
Yen Nhật |
JPY |
160,12 |
161,74 |
169,50 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,15 |
Đô la Úc |
AUD |
15.532,29 |
15.689,18 |
16.193,70 |
-107,01 |
-108,09 |
-111,58 |
Đô la Singapore |
17.642,68 |
17.820,89 |
18.393,96 |
-38,90 |
-39,29 |
-40,57 |
|
Baht Thái |
THB |
608,30 |
675,88 |
701,82 |
-0,96 |
-1,07 |
-1,11 |
Đô la Canada |
17.410,13 |
17.585,99 |
18.151,51 |
-44,23 |
-44,68 |
-46,12 |
|
Franc Thụy Sĩ |
27.029,79 |
27.302,82 |
28.180,80 |
-84,94 |
-85,80 |
-88,58 |
|
Đô la Hong Kong |
3.023,94 |
3.054,48 |
3.152,71 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,31 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.324,80 |
3.358,38 |
3.466,90 |
-0,44 |
-0,45 |
-0,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.446,88 |
3.579,14 |
– |
-14,92 |
-15,49 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
290,27 |
301,90 |
– |
0,16 |
0,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19,37 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
78.340,73 |
81.478,70 |
– |
32,32 |
33,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.139,19 |
5.251,66 |
– |
-8,90 |
-9,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.177,35 |
2.269,96 |
– |
-14,26 |
-14,87 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
255,93 |
283,34 |
– |
3,72 |
4,12 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.450,07 |
6.708,43 |
– |
3,70 |
3,84 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.267,93 |
2.364,39 |
– |
-11,72 |
-12,23 |
Nguồn: Vietcombank.