Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ nguyên giá mua – bán là 23.700 VND/USD – 24.010 VND/USD, không đổi so với cuối tuần trước.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ trong sáng thứ Hai, theo đó giá mua vào là 22.787,53 VND/EUR giảm 9,30 đồng – giá bán ra là 24.062,83 VND/EUR giảm 9,82 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước, giá mua vào – bán ra lần lượt là 25.883,08 VND/GBP – 26.985,99 VND/GBP. Theo đó giảm tương ứng 18,61 đồng và 19,40 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm 8,10 đồng (mua vào) và 8,45 đồng (bán ra). Giá mua – bán nhân dân tệ được niêm yết ở thời điểm khảo sát là 3.286,39 VND/CNY – 3.426,94 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm 0,24 đồng và 0,25 đồng so với hôm qua, giá mua – bán yen Nhật tại VCB là 160,41 VND/JPY – 169,82 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,28 VND/KRW giảm 0,13 đồng – ở chiều bán ra là 17,39 VND/KRW, giảm 0,16 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.940,51 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.577,14 VND/AUD, giảm mạnh 130,24 đồng và 135,79 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 557,08 VND/THB và ở chiều bán ra là 642,75 VND/THB, tương ứng giảm 0,44 đồng và 0,50 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.940,51 |
15.091,42 |
15.577,14 |
-130,24 |
-131,56 |
-135,79 |
Đô la Canada |
16.860,59 |
17.030,90 |
17.579,04 |
-115,66 |
-116,83 |
-120,59 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.597,65 |
23.836,01 |
24.603,17 |
-202,80 |
-204,85 |
-211,45 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.286,39 |
3.319,58 |
3.426,94 |
-8,10 |
-8,19 |
-8,45 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.087,71 |
3.206,27 |
– |
-1,18 |
-1,23 |
Euro |
EUR |
22.787,53 |
23.017,71 |
24.062,83 |
-9,30 |
-9,39 |
-9,82 |
Bảng Anh |
GBP |
25.883,08 |
26.144,53 |
26.985,99 |
-18,61 |
-18,79 |
-19,40 |
HKD |
2.963,46 |
2.993,39 |
3.089,74 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,07 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,02 |
303,73 |
– |
0,32 |
0,34 |
Yen Nhật |
JPY |
160,41 |
162,04 |
169,82 |
-0,24 |
-0,23 |
-0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,28 |
15,86 |
17,39 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.806,70 |
79.885,37 |
– |
-24,79 |
-25,79 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.091,39 |
5.202,96 |
– |
-3,29 |
-3,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.153,11 |
2.244,75 |
– |
-32,22 |
-33,59 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
350,03 |
474,36 |
– |
-13,50 |
-18,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.335,48 |
6.589,43 |
– |
1,69 |
1,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.108,59 |
2.198,33 |
– |
14,92 |
15,55 |
Đô la Singapore |
16.206,33 |
16.370,03 |
16.896,90 |
-38,48 |
-38,86 |
-40,12 |
|
Baht Thái |
THB |
557,08 |
618,98 |
642,75 |
-0,44 |
-0,49 |
-0,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.700 |
23.730 |
24.010 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.