Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hôm nay quay đầu giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua – bán, giá giao dịch tương ứng là 23.705 VND/USD – 24.015 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá so với hôm qua, chiều mua vào là 23.069,13 VND/EUR – chiều bán ra là 24.360,18 VND/EUR. Mức thay đổi tỷ giá tương ứng là 147,18 đồng và 155,39 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Theo đó giá mua – bán bảng Anh là 26.437,49 VND/GBP – 27.564,02 VND/GBP, giảm 167,93 đồng và 175,05 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm nhẹ 2,06 – 2,15 đồng xuống mức 3.287,08 VND/CNY (mua vào) – 3.427,66 VND/CNY (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua – bán ở mức 160,76 VND/JPY – 170,19 VND/JPY, lần lượt giảm 0,74 đồng và 0,78 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, ở chiều mua vào là 14,65 VND/KRW tăng 0,10 đồng – ở chiều bán ra là 17,84 VND/KRW tăng 0,12 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 15.153 VND/AUD và bán ra ở mức 15.798,68 VND/AUD, tăng nhẹ thêm 30,04 đồng và 31,34 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 564,66 VND/THB và ở chiều bán ra là 651,49 VND/THB (bán ra), tiếp tục tăng nhẹ 1,01 đồng và 1,16 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.153,00 |
15.306,06 |
15.798,68 |
30,04 |
30,35 |
31,34 |
Đô la Canada |
17.124,78 |
17.297,76 |
17.854,48 |
-93,14 |
-94,08 |
-97,09 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.732,60 |
23.972,32 |
24.743,86 |
-31,89 |
-32,21 |
-33,23 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,08 |
3.320,28 |
3.427,66 |
-2,06 |
-2,09 |
-2,15 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.124,59 |
3.244,57 |
– |
-20,76 |
-21,55 |
Euro |
EUR |
23.069,13 |
23.302,15 |
24.360,18 |
-147,18 |
-148,67 |
-155,39 |
Bảng Anh |
GBP |
26.437,49 |
26.704,54 |
27.564,02 |
-167,93 |
-169,62 |
-175,05 |
HKD |
2.964,16 |
2.994,10 |
3.090,46 |
-1,86 |
-1,88 |
-1,94 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
291,65 |
303,34 |
– |
-0,82 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
160,76 |
162,38 |
170,19 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,78 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,65 |
16,27 |
17,84 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.946,95 |
80.031,22 |
– |
-73,27 |
-76,13 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.102,36 |
5.214,16 |
– |
3,40 |
3,48 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.234,98 |
2.330,10 |
– |
-5,19 |
-5,42 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
347,17 |
470,49 |
– |
-4,64 |
-6,28 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.331,75 |
6.585,55 |
– |
-7,35 |
-7,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.142,20 |
2.233,38 |
– |
-13,73 |
-14,31 |
Đô la Singapore |
16.367,08 |
16.532,40 |
17.064,49 |
9,27 |
9,36 |
9,68 |
|
Baht Thái |
THB |
564,66 |
627,39 |
651,49 |
1,01 |
1,11 |
1,16 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.705 |
23.735 |
24.015 |
-15 |
-15 |
-15 |
Nguồn: Vietcombank.