Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua – bán ghi nhận ở mức 23.170 VND/USD – 23.480 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR – bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 23.183,94 VND/GBP – 24.482,35 VND/GBP, giảm tương ứng 38,93 đồng và 41,06 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá nhẹ, mua vào ở mức 3.393,19 VND/CNY – bán ra 3.538,44 VND/CNY, tăng lần lượt 0,67 đồng và 0,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY)vẫn tiếp tục tăng mạnh, mua vào là 170,30 VND/JPY tăng 1,25 đồng – giá bán ra 180,29 VND/JPY tăng 1,32 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào là 15,49 VND/KRW và giá bán ra là 18,87 VND/KRW, giảm lần lượt 0,08 đồng và 0,1 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời giảm giá tại VCB, mua vào – bán ra ở mức: 15.884,24 VND/AUD – 16.561,71 VND/AUD, giảm lần lượt 52,31 đồng và 54,51 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá so với hôm qua, mua vào ở mức 568,59 VND/THB – bán ra 656,04 VND/THB, tăng lần lượt 1,46 đồng và1,68 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 30/7
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.884,24 |
16.044,68 |
16.561,71 |
-52,31 |
-52,85 |
-54,51 |
Đô la Canada |
17.736,76 |
17.915,92 |
18.493,24 |
-54,72 |
-55,27 |
-57,02 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.859,87 |
24.100,88 |
24.877,52 |
-18,17 |
-18,35 |
-18,89 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.393,19 |
3427,46 |
3.538,44 |
0,67 |
0,67 |
0,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.137,99 |
3.258,61 |
– |
-5,68 |
-5,89 |
Euro |
EUR |
23.183,94 |
23.418,12 |
24.482,35 |
-38,93 |
-39,33 |
-41,06 |
Bảng Anh |
GBP |
27.627,43 |
27.906,50 |
28.805,76 |
-85,64 |
-86,50 |
-89,23 |
HKD |
2897,57 |
2926,84 |
3021,15 |
-3,84 |
-3,87 |
-4 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
293,55 |
305,33 |
– |
0,89 |
0,93 |
Yen Nhật |
JPY |
170,30 |
172,02 |
180,29 |
1,25 |
1,27 |
1,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,49 |
17,21 |
18,87 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
75.908,20 |
78.953,86 |
– |
-48,10 |
-49,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.190,90 |
5.304,85 |
– |
-7,84 |
-8,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.351,58 |
2.451,76 |
– |
-3,53 |
-3,68 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
331,34 |
449,06 |
– |
-7,07 |
-9,57 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6196,67 |
6445,3 |
– |
-7,97 |
-8,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2242,06 |
2337,58 |
– |
-2,8 |
-2,91 |
Đô la Singapore |
16.478,75 |
16.645,20 |
17.181,58 |
-30,77 |
-31,08 |
-32,04 |
|
Baht Thái |
THB |
568,59 |
631,76 |
656,04 |
1,46 |
1,62 |
1,68 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.170 |
23.200 |
23.480 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.