Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 30 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán hiện là 23.530 VND/USD – 23.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm rất mạnh ở mức 305,68 – 322,84 đồng ở hai chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch euro trong sáng nay là 22.673,59 VND/EUR – giá bán ra là 23.942,81 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm sâu, chiều mua vào xuống còn 25.941,05 VND/GBP giảm 301,54 đồng – ở chiều bán ra là 27.046,75 VND/GBP, giảm 314,45 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) không ngừng lao dốc trong thời gian qua, giá mua – bán giảm xuống mức 3.275,12 VND/CNY – 3.415,23 VND/CNY. Mức chênh lệch giá so với hôm qua ghi nhận được là 28,24 đồng và 29,46 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm thêm 0,65 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều mua – bán, giá giao dịch lần lượt là 160,33 VND/JPY – 169,77 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm mạnh trong sáng nay, ở chiều mua vào là 14,55 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,73 VND/KRW, giảm lần lượt 0,16 đồng và 0,20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank tiếp tục giảm mạnh xuống mức 15.224,26 VND/AUD (mua vào) và 15.873,17 VND/USD (bán ra), giảm lần lượt 222,87 đồng và 232,41 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch mua vào là 560,81 VND/THB – 647,06 VND/THB, giảm lần lượt 3,98 đồng và 4,59 đồng tại mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.224,26 |
15.378,04 |
15.873,17 |
-222,87 |
-225,12 |
-232,41 |
Đô la Canada |
17.090,98 |
17.263,61 |
17.819,46 |
-172,52 |
-174,27 |
-179,91 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.889,89 |
24.131,21 |
24.908,17 |
-51,46 |
-51,97 |
-53,70 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.275,12 |
3.308,20 |
3.415,23 |
-28,24 |
-28,53 |
-29,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.072,34 |
3.190,35 |
– |
-41,18 |
-42,77 |
Euro |
EUR |
22.673,59 |
22.902,62 |
23.942,81 |
-305,68 |
-308,77 |
-322,84 |
Bảng Anh |
GBP |
25.941,05 |
26.203,08 |
27.046,75 |
-301,54 |
-304,58 |
-314,45 |
HKD |
2.942,41 |
2.972,13 |
3.067,83 |
3,65 |
3,69 |
3,80 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
294,65 |
306,46 |
– |
-1,37 |
-1,43 |
Yen Nhật |
JPY |
160,33 |
161,95 |
169,77 |
-0,65 |
-0,65 |
-0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,55 |
16,17 |
17,73 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,20 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.506,10 |
79.573,68 |
– |
22,64 |
23,38 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.134,81 |
5.247,39 |
– |
2,57 |
2,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.235,33 |
2.330,50 |
– |
-8,40 |
-8,76 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
339,79 |
460,49 |
– |
-0,69 |
-0,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.282,80 |
6.534,71 |
– |
7,13 |
7,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.087,69 |
2.176,57 |
– |
-40,35 |
-42,08 |
Đô la Singapore |
16.273,34 |
16.437,72 |
16.966,97 |
-86,58 |
-87,45 |
-90,31 |
|
Baht Thái |
THB |
560,81 |
623,13 |
647,06 |
-3,98 |
-4,42 |
-4,59 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.530 |
23.560 |
23.840 |
30 |
30 |
30 |
Nguồn: Vietcombank.