Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 22/9/2022 của một số đồng ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 30 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán hiện là 23.530 VND/USD – 23.840 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm rất mạnh ở mức 305,68 – 322,84 đồng ở hai chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch euro trong sáng nay là 22.673,59 VND/EUR – giá bán ra là 23.942,81 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm sâu, chiều mua vào xuống còn 25.941,05 VND/GBP giảm 301,54 đồng – ở chiều bán ra là 27.046,75 VND/GBP, giảm 314,45 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) không ngừng lao dốc trong thời gian qua, giá mua – bán giảm xuống mức 3.275,12 VND/CNY – 3.415,23 VND/CNY. Mức chênh lệch giá so với hôm qua ghi nhận được là 28,24 đồng và 29,46 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm thêm 0,65 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều mua – bán, giá giao dịch lần lượt là 160,33 VND/JPY – 169,77 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm mạnh trong sáng nay, ở chiều mua vào là 14,55 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,73 VND/KRW, giảm lần lượt 0,16 đồng và 0,20 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank tiếp tục giảm mạnh xuống mức 15.224,26 VND/AUD (mua vào) và 15.873,17 VND/USD (bán ra), giảm lần lượt 222,87 đồng và 232,41 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch mua vào là 560,81 VND/THB – 647,06 VND/THB, giảm lần lượt 3,98 đồng và 4,59 đồng tại mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.224,26

15.378,04

15.873,17

-222,87

-225,12

-232,41

Đô la Canada

CAD

17.090,98

17.263,61

17.819,46

-172,52

-174,27

-179,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.889,89

24.131,21

24.908,17

-51,46

-51,97

-53,70

Nhân dân tệ

CNY

3.275,12

3.308,20

3.415,23

-28,24

-28,53

-29,46

Krone Đan Mạch

DKK

3.072,34

3.190,35

-41,18

-42,77

Euro

EUR

22.673,59

22.902,62

23.942,81

-305,68

-308,77

-322,84

Bảng Anh

GBP

25.941,05

26.203,08

27.046,75

-301,54

-304,58

-314,45

Đô la Hồng Kông

HKD

2.942,41

2.972,13

3.067,83

3,65

3,69

3,80

Rupee Ấn Độ

INR

294,65

306,46

-1,37

-1,43

Yen Nhật

JPY

160,33

161,95

169,77

-0,65

-0,65

-0,68

Won Hàn Quốc

KRW

14,55

16,17

17,73

-0,16

-0,18

-0,20

Dinar Kuwait

KWD

76.506,10

79.573,68

22,64

23,38

Ringgit Malaysia

MYR

5.134,81

5.247,39

2,57

2,61

Krone Na Uy

NOK

2.235,33

2.330,50

-8,40

-8,76

Rúp Nga

RUB

339,79

460,49

-0,69

-0,94

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.282,80

6.534,71

7,13

7,40

Krona Thụy Điển

SEK

2.087,69

2.176,57

-40,35

-42,08

Đô la Singapore

SGD

16.273,34

16.437,72

16.966,97

-86,58

-87,45

-90,31

Baht Thái

THB

560,81

623,13

647,06

-3,98

-4,42

-4,59

Đô la Mỹ

USD

23.530

23.560

23.840

30

30

30

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận