Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục có giá giao dịch ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, với giá mua vào là 22.981,75 VND/EUR – bán ra 24.268,73 VND/EUR, giảm lần lượt 253,13 đồng và 267,30 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp đà giảm sâu, theo đó giá mua – bán khảo sát được là 27.175,39 VND/GBP – 28.334,31 VND/GBP, tương ứng giảm 316,97 đồng và 330,49 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào ở mức 3.378,08 VND/CNY – bán ra 3.522,67 VND/CNY, giảm lần lượt 2,49 đồng và 2,60 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm mạnh, tại chiều mua vào giảm 1,74 đồng xuống còn 167,13 VND/JPY – tỷ giá bán ra giảm 1,85 đồng xuống mức 176,93 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào ghi nhận được là 15,26 VND/KRW và giá bán ra là 18,59 VND/KRW, giảm lần lượt 0,13 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.748,36 VND/AUD – giá bán ra là 16.419,96 VND/AUD. Trong đó giảm lần lượt 84,38 đồng và 87,98 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp tục giảm sâu, chiều mua vào có giá 579,11 VND/THB, giảm 4,25 đồng – chiều bán ra có giá 668,19 VND/THB giảm 4,90 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.748,36 |
15.907,44 |
16.419,96 |
-84,38 |
-85,22 |
-87,98 |
Đô la Canada |
17.604,98 |
17.782,81 |
18.355,76 |
-55,89 |
-56,45 |
-58,27 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.818,94 |
24.059,53 |
24.834,72 |
-193,08 |
-195,03 |
-201,31 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.378,08 |
3.412,20 |
3.522,67 |
-2,49 |
-2,51 |
-2,60 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3113,77 |
3233,44 |
– |
-34,31 |
-35,63 |
Euro |
EUR |
22.981,75 |
23.213,89 |
24.268,73 |
-253,13 |
-255,68 |
-267,30 |
Bảng Anh |
GBP |
27.175,39 |
27.449,89 |
28.334,31 |
-316,97 |
-320,17 |
-330,49 |
HKD |
2907,87 |
2937,24 |
3031,88 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,54 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,64 |
304,38 |
– |
-1,48 |
-1,54 |
Yen Nhật |
JPY |
167,13 |
168,81 |
176,93 |
-1,74 |
-1,77 |
-1,85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,26 |
16,96 |
18,59 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.119,78 |
79.173,55 |
– |
49,63 |
51,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5170,49 |
5283,97 |
– |
-13,90 |
-14,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2354,14 |
2454,42 |
– |
-9,97 |
-10,40 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
344,66 |
467,10 |
– |
2,90 |
3,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6214,44 |
6463,75 |
– |
-2,32 |
-2,41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2180,13 |
2273 |
– |
-27,39 |
-28,56 |
Đô la Singapore |
16.451,97 |
16.618,15 |
17.153,58 |
-67,92 |
-68,61 |
-70,82 |
|
Baht Thái |
THB |
579,11 |
643,46 |
668,19 |
-4,25 |
-4,72 |
-4,90 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235,00 |
23.265,00 |
23.545,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.