Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 19/8/2022 của một số ngoại tệ chủ chốt

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục có giá giao dịch ổn định, ghi nhận mua – bán ở mức 23.235 VND/USD – 23.545 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, với giá mua vào là 22.981,75 VND/EUR – bán ra 24.268,73 VND/EUR, giảm lần lượt 253,13 đồng và 267,30 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp đà giảm sâu, theo đó giá mua – bán khảo sát được  là 27.175,39 VND/GBP – 28.334,31 VND/GBP, tương ứng giảm 316,97 đồng và 330,49 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào ở mức 3.378,08 VND/CNY – bán ra 3.522,67 VND/CNY, giảm lần lượt 2,49 đồng và 2,60 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm mạnh, tại chiều mua vào giảm 1,74 đồng xuống còn 167,13 VND/JPY – tỷ giá bán ra giảm 1,85  đồng xuống mức 176,93 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào ghi nhận được là 15,26 VND/KRW và giá bán ra là 18,59 VND/KRW, giảm lần lượt 0,13 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.748,36 VND/AUD – giá bán ra là 16.419,96 VND/AUD. Trong đó giảm lần lượt 84,38 đồng và 87,98 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp tục giảm sâu, chiều mua vào có giá 579,11 VND/THB, giảm 4,25 đồng – chiều bán ra có giá 668,19 VND/THB giảm 4,90 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.748,36

15.907,44

16.419,96

-84,38

-85,22

-87,98

Đô la Canada

CAD

17.604,98

17.782,81

18.355,76

-55,89

-56,45

-58,27

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.818,94

24.059,53

24.834,72

-193,08

-195,03

-201,31

Nhân dân tệ

CNY

3.378,08

3.412,20

3.522,67

-2,49

-2,51

-2,60

Krone Đan Mạch

DKK

3113,77

3233,44

-34,31

-35,63

Euro

EUR

22.981,75

23.213,89

24.268,73

-253,13

-255,68

-267,30

Bảng Anh

GBP

27.175,39

27.449,89

28.334,31

-316,97

-320,17

-330,49

Đô la Hồng Kông

HKD

2907,87

2937,24

3031,88

-0,52

-0,52

-0,54

Rupee Ấn Độ

INR

292,64

304,38

-1,48

-1,54

Yen Nhật

JPY

167,13

168,81

176,93

-1,74

-1,77

-1,85

Won Hàn Quốc

KRW

15,26

16,96

18,59

-0,13

-0,15

-0,17

Dinar Kuwait

KWD

76.119,78

79.173,55

49,63

51,61

Ringgit Malaysia

MYR

5170,49

5283,97

-13,90

-14,20

Krone Na Uy

NOK

2354,14

2454,42

-9,97

-10,40

Rúp Nga

RUB

344,66

467,10

2,90

3,93

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6214,44

6463,75

-2,32

-2,41

Krona Thụy Điển

SEK

2180,13

2273

-27,39

-28,56

Đô la Singapore

SGD

16.451,97

16.618,15

17.153,58

-67,92

-68,61

-70,82

Baht Thái

THB

579,11

643,46

668,19

-4,25

-4,72

-4,90

Đô la Mỹ

USD

23.235,00

23.265,00

23.545,00

0,00

0,00

0,00

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận