Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở hai chiều mua vào – bán ra là 23.450 VND/USD – 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 23.022,75 VND/EUR – bán ra ở mức 24.311,64 VND/EUR, tăng thêm 93,10 đồng và 98,27 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại, mua vào có giá 26.401,13 VND/GBP – bán ra với giá 27.526,61 VND/GBP, giảm lần lượt 110,99 đồng và 115,76 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm sâu trong phiên sáng nay, giá mua bán tụt xuống mức 3.307,79 VND/CNY – 3.449,32 VND/CNY, giảm lần lượt 12,48 đồng và 13,02 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng thêm 0,16 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 161,25 VND/JPY – giá bán ra là 170,74 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 14,62 VND/KRW – 17,82 VND/KRW, giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm giá xuống mức 15.416,77 VND/AUD ở chiều mua vào và 16.073,98 VND/USD ở chiều bán ra. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 97,31 đồng và 101,48 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại hai chiều mua – bán tương ứng là 564,51 VND/THB – 651,33 VND/THB, giảm 4,61 đồng và 5,32 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.416,77 |
15.572,50 |
16.073,98 |
-97,31 |
-98,28 |
-101,48 |
Đô la Canada |
17.390,99 |
17.566,66 |
18.132,37 |
-76,32 |
-77,09 |
-79,60 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.965,35 |
24.207,42 |
24.986,99 |
72,55 |
73,28 |
75,61 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.307,79 |
3.341,20 |
3.449,32 |
-12,48 |
-12,61 |
-13,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.119,52 |
3.239,36 |
– |
13,01 |
13,50 |
Euro |
EUR |
23.022,75 |
23.255,30 |
24.311,64 |
93,10 |
94,03 |
98,27 |
Bảng Anh |
GBP |
26.401,13 |
26.667,81 |
27.526,61 |
-110,99 |
-112,11 |
-115,76 |
HKD |
2.932,69 |
2.962,32 |
3.057,71 |
2,26 |
2,29 |
2,35 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,00 |
306,84 |
– |
-1,27 |
-1,31 |
Yen Nhật |
JPY |
161,25 |
162,88 |
170,74 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,62 |
16,25 |
17,82 |
-0,01 |
0,00 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.321,76 |
79.382,40 |
– |
15,23 |
15,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.154,72 |
5.267,77 |
– |
-2,46 |
-2,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.278,10 |
2.375,10 |
– |
-11,77 |
-12,28 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
344,32 |
466,64 |
– |
0,86 |
1,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.264,07 |
6.515,27 |
– |
3,65 |
3,78 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.158,61 |
2.250,52 |
– |
-0,30 |
-0,32 |
Đô la Singapore |
16.352,01 |
16.517,18 |
17.049,09 |
-5,89 |
-5,95 |
-6,17 |
|
Baht Thái |
THB |
564,51 |
627,24 |
651,33 |
-4,61 |
-5,11 |
-5,32 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.450 |
23.480 |
23.760 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.