Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 16/9/2022 của một số đồng tiền tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở hai chiều mua vào – bán ra là 23.450 VND/USD – 23.760 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 23.022,75 VND/EUR – bán ra ở mức 24.311,64 VND/EUR, tăng thêm 93,10 đồng và 98,27 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại, mua vào có giá 26.401,13 VND/GBP – bán ra với giá 27.526,61 VND/GBP, giảm lần lượt 110,99 đồng và 115,76 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm sâu trong phiên sáng nay, giá mua bán tụt xuống mức 3.307,79 VND/CNY – 3.449,32 VND/CNY, giảm lần lượt 12,48 đồng và 13,02 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng thêm 0,16 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 161,25 VND/JPY – giá bán ra là 170,74 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua – bán lần lượt là 14,62 VND/KRW – 17,82 VND/KRW, giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm giá xuống mức 15.416,77 VND/AUD ở chiều mua vào và 16.073,98 VND/USD ở chiều bán ra. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 97,31 đồng và 101,48 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tại hai chiều mua – bán tương ứng là 564,51 VND/THB – 651,33 VND/THB, giảm 4,61 đồng và 5,32 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.416,77

15.572,50

16.073,98

-97,31

-98,28

-101,48

Đô la Canada

CAD

17.390,99

17.566,66

18.132,37

-76,32

-77,09

-79,60

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.965,35

24.207,42

24.986,99

72,55

73,28

75,61

Nhân dân tệ

CNY

3.307,79

3.341,20

3.449,32

-12,48

-12,61

-13,02

Krone Đan Mạch

DKK

3.119,52

3.239,36

13,01

13,50

Euro

EUR

23.022,75

23.255,30

24.311,64

93,10

94,03

98,27

Bảng Anh

GBP

26.401,13

26.667,81

27.526,61

-110,99

-112,11

-115,76

Đô la Hồng Kông

HKD

2.932,69

2.962,32

3.057,71

2,26

2,29

2,35

Rupee Ấn Độ

INR

295,00

306,84

-1,27

-1,31

Yen Nhật

JPY

161,25

162,88

170,74

0,16

0,16

0,16

Won Hàn Quốc

KRW

14,62

16,25

17,82

-0,01

0,00

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

76.321,76

79.382,40

15,23

15,72

Ringgit Malaysia

MYR

5.154,72

5.267,77

-2,46

-2,52

Krone Na Uy

NOK

2.278,10

2.375,10

-11,77

-12,28

Rúp Nga

RUB

344,32

466,64

0,86

1,18

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.264,07

6.515,27

3,65

3,78

Krona Thụy Điển

SEK

2.158,61

2.250,52

-0,30

-0,32

Đô la Singapore

SGD

16.352,01

16.517,18

17.049,09

-5,89

-5,95

-6,17

Baht Thái

THB

564,51

627,24

651,33

-4,61

-5,11

-5,32

Đô la Mỹ

USD

23.450

23.480

23.760

20

20

20

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận