Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay 13/10/2022

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) nhích nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán lần lượt là 23.770 VND/USD – 24.080 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 22.656,14 VND/EUR tăng 37,45 đồng – giá bán ra là 23.923,97 VND/EUR tăng 39,53 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ đảo chiều tăng mạnh trở lại, giá mua – bán tương ứng là 25.914,73 VND/GBP – 27.018,85 VND/GBP, tăng 334,93 đồng và 349,17 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại, mua vào với giá 3.269,15 VND/CNY giảm 2,33 đồng – bán ra với giá 3.408,95 VND/CNY giảm 2,43 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 158,67 VND/JPY giảm 0,63 đồng – ở chiều bán ra là 168,64 VND/JPY, giảm 0,67 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,52 VND/KRW tăng thêm 0,07 đồng và chiều bán ra là 17,7 VND/KRW, tăng 0,10 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 14.662,46 VND/AUD tăng 59,75 đồng và bán ra ở mức 15.287,17 VND/AUD tăng 62,29 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 559,31 VND/THB và bán ra ở mức 645,31 VND/THB, ghi nhận tăng 5,08 đồng và 5,85 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.662,46

14.810,57

15.287,17

59,75

60,36

62,29

Đô la Canada

CAD

16.896,61

17.067,28

17.616,51

-17,43

-17,61

-18,19

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.408,08

23.644,53

24.405,41

19,17

19,37

19,97

Nhân dân tệ

CNY

3.269,15

3.302,17

3.408,95

-2,33

-2,35

-2,43

Krone Đan Mạch

DKK

3.068,94

3.186,77

5,00

5,19

Euro

EUR

22.656,14

22.884,99

23.923,97

37,45

37,83

39,53

Bảng Anh

GBP

25.914,73

26.176,49

27.018,85

334,93

338,30

349,17

Đô la Hồng Kông

HKD

2.972,46

3.002,48

3.099,10

1,58

1,59

1,64

Rupee Ấn Độ

INR

290,43

302,07

0,33

0,35

Yen Nhật

JPY

158,67

160,27

167,97

-0,63

-0,64

-0,67

Won Hàn Quốc

KRW

14,52

16,14

17,7

0,07

0,09

0,10

Dinar Kuwait

KWD

76.932,82

80.016,16

-42,26

-44,01

Ringgit Malaysia

MYR

5.055,11

5.165,85

-13,03

-13,32

Krone Na Uy

NOK

2.180,01

2.272,78

0,27

0,27

Rúp Nga

RUB

326,53

442,52

4,18

5,68

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

6.354,07

6.608,73

4,34

4,51

Krona Thụy Điển

SEK

2.071,62

2.159,78

8,79

9,16

Đô la Singapore

SGD

16.268,63

16.432,96

16.961,77

59,93

60,53

62,46

Baht Thái

THB

559,31

621,45

645,31

5,08

5,63

5,85

Đô la Mỹ

USD

23.770

23.800

24.080

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận