Tỷ giá đô la Mỹ (USD) nhích nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua – bán lần lượt là 23.770 VND/USD – 24.080 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào là 22.656,14 VND/EUR tăng 37,45 đồng – giá bán ra là 23.923,97 VND/EUR tăng 39,53 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ đảo chiều tăng mạnh trở lại, giá mua – bán tương ứng là 25.914,73 VND/GBP – 27.018,85 VND/GBP, tăng 334,93 đồng và 349,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại, mua vào với giá 3.269,15 VND/CNY giảm 2,33 đồng – bán ra với giá 3.408,95 VND/CNY giảm 2,43 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 158,67 VND/JPY giảm 0,63 đồng – ở chiều bán ra là 168,64 VND/JPY, giảm 0,67 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,52 VND/KRW tăng thêm 0,07 đồng và chiều bán ra là 17,7 VND/KRW, tăng 0,10 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 14.662,46 VND/AUD tăng 59,75 đồng và bán ra ở mức 15.287,17 VND/AUD tăng 62,29 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 559,31 VND/THB và bán ra ở mức 645,31 VND/THB, ghi nhận tăng 5,08 đồng và 5,85 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.662,46 |
14.810,57 |
15.287,17 |
59,75 |
60,36 |
62,29 |
Đô la Canada |
16.896,61 |
17.067,28 |
17.616,51 |
-17,43 |
-17,61 |
-18,19 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.408,08 |
23.644,53 |
24.405,41 |
19,17 |
19,37 |
19,97 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.269,15 |
3.302,17 |
3.408,95 |
-2,33 |
-2,35 |
-2,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.068,94 |
3.186,77 |
– |
5,00 |
5,19 |
Euro |
EUR |
22.656,14 |
22.884,99 |
23.923,97 |
37,45 |
37,83 |
39,53 |
Bảng Anh |
GBP |
25.914,73 |
26.176,49 |
27.018,85 |
334,93 |
338,30 |
349,17 |
HKD |
2.972,46 |
3.002,48 |
3.099,10 |
1,58 |
1,59 |
1,64 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
290,43 |
302,07 |
– |
0,33 |
0,35 |
Yen Nhật |
JPY |
158,67 |
160,27 |
167,97 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,67 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,52 |
16,14 |
17,7 |
0,07 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.932,82 |
80.016,16 |
– |
-42,26 |
-44,01 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.055,11 |
5.165,85 |
– |
-13,03 |
-13,32 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.180,01 |
2.272,78 |
– |
0,27 |
0,27 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
326,53 |
442,52 |
– |
4,18 |
5,68 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.354,07 |
6.608,73 |
– |
4,34 |
4,51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.071,62 |
2.159,78 |
– |
8,79 |
9,16 |
Đô la Singapore |
16.268,63 |
16.432,96 |
16.961,77 |
59,93 |
60,53 |
62,46 |
|
Baht Thái |
THB |
559,31 |
621,45 |
645,31 |
5,08 |
5,63 |
5,85 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.770 |
23.800 |
24.080 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.