Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết ở mức 24.090 VND/USD tại chiều mua và 24.460 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán xoay chiều giảm với mức biến động 53,27 đồng và 56,22 đồng, tương ứng với mức 25.728,28 VND/EUR và 27.140,94 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh với mức điều chỉnh khoảng 142,49 đồng ở chiều mua vào và 148,53 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá của đồng ngoại tệ này lên mức 30.030,92 VND/GBP và 31.309,66 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 161,21 VND/JPY và 170,65 VND/JPY, ghi nhận lần lượt tăng 1,91 đồng và 2,02 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 193,41 đồng và chiều bán ra tăng 201,63 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.814,22 VND/AUD và 16.487,60 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 617,99 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 713,01 VND/THB, đảo chiều tăng 10,4 đồng và 12,01 đồng tại hai chiều mua – bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.332,50 VND/CNY – tăng 0,81 đồng và chiều bán ra là 3.474,93 VND/CNY – tăng 0,85 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,22 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,66 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt tăng nhẹ 0,15 đồng và 0,18 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 04/12/2023
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.090,00 |
24.120,00 |
24.460,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Euro |
EUR |
25.728,28 |
25.988,16 |
27.140,94 |
-53,27 |
-53,81 |
-56,22 |
Bảng Anh |
GBP |
30.030,92 |
30.334,26 |
31.309,66 |
142,49 |
143,93 |
148,53 |
Yen Nhật |
JPY |
161,21 |
162,84 |
170,65 |
1,91 |
1,93 |
2,02 |
Đô la Úc |
AUD |
15.814,22 |
15.973,96 |
16.487,60 |
193,41 |
195,37 |
201,63 |
Đô la Singapore |
17.765,27 |
17.944,71 |
18.521,73 |
73,71 |
74,45 |
76,83 |
|
Baht Thái |
THB |
617,99 |
686,66 |
713,01 |
10,40 |
11,56 |
12,01 |
Đô la Canada |
17.540,17 |
17.717,35 |
18.287,05 |
69,36 |
70,07 |
72,30 |
|
Franc Thụy Sĩ |
27.234,49 |
27.509,58 |
28.394,16 |
185,49 |
187,36 |
193,37 |
|
Đô la Hong Kong |
3.029,35 |
3.059,95 |
3.158,34 |
0,24 |
0,25 |
0,25 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.332,50 |
3.366,16 |
3.474,93 |
0,81 |
0,82 |
0,85 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.477,58 |
3.611,00 |
– |
-6,49 |
-6,75 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
290,91 |
302,57 |
– |
0,17 |
0,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,22 |
18,02 |
19,66 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
78.463,09 |
81.605,80 |
– |
57,72 |
59,99 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.162,13 |
5.275,09 |
– |
24,20 |
24,73 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.230,73 |
2.325,61 |
– |
27,34 |
28,50 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
253,39 |
280,52 |
– |
-3,41 |
-3,78 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.457,02 |
6.715,64 |
– |
3,01 |
3,12 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.291,64 |
2.389,11 |
– |
21,88 |
22,82 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).