Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua – bán ở mức 23.260 VND/USD – 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận chuỗi ngày giảm giá kéo dài, theo đó giá mua vào là 22.725,53 VND/EUR – bán ra 23.998,12 VND/EUR, tương ứng giảm 133,08 đồng và 140,57 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): quay đầu tăng giá nhẹ, theo đó giá mua – bán hiện là 26.973,87 VND/GBP – 28.124,15 VND/GBP, tăng lần lượt 40,20 đồng và 41,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn giảm sâu trong phiên giao dịch sáng nay, ở chiều mua vào có giá 3.357,88 VND/CNY – chiều bán ra có giá 3.501,61 VND/CNY, giảm 4,88 đồng và 5,09 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá trở lại. Giá mua vào và bán ra hiện là 166,47 VND/JPY – tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 176,24 VND/JPY. Tăng lần lượt 0,55 đồng và 0,59 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua – bán ở mức 15,11 VND/KRW – 18,41 VND/KRW, giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng giá mạnh tại VCB, giá mua vào là 15.783,46 VND/AUD tăng 101,23 đồng và giá bán ra là 16.456,53 VND/AUD, tăng 105,52 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) đang được VCB mua vào với giá 573,95 VND/THB – bán ra với giá 662,23 VND/THB, tương ứng giảm 2,58 đồng và 2,98 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 24/8
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.783,46 |
15.942,89 |
16.456,53 |
101,23 |
102,25 |
105,52 |
Đô la Canada |
17.607,49 |
17.785,35 |
18.358,35 |
64,79 |
65,45 |
67,53 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.659,10 |
23.898,08 |
24.668,02 |
-115,15 |
-116,31 |
-120,10 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.357,88 |
3.391,80 |
3.501,61 |
-4,88 |
-4,93 |
-5,09 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.078,91 |
3.197,24 |
– |
-18,28 |
-18,98 |
Euro |
EUR |
22.725,53 |
22.955,09 |
23.998,12 |
-133,08 |
-134,42 |
-140,57 |
Bảng Anh |
GBP |
26.973,87 |
27.246,34 |
28.124,15 |
40,20 |
40,62 |
41,87 |
HKD |
2.910,05 |
2.939,44 |
3.034,14 |
3,15 |
3,17 |
3,27 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
292,60 |
304,34 |
– |
0,58 |
0,60 |
Yen Nhật |
JPY |
166,47 |
168,15 |
176,24 |
0,55 |
0,55 |
0,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,11 |
16,79 |
18,41 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.002,84 |
79.051,78 |
– |
81,16 |
84,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.171,40 |
5.284,89 |
– |
5,52 |
5,64 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.361,14 |
2.461,71 |
– |
26,90 |
28,04 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
343,57 |
465,62 |
– |
-4,03 |
-5,47 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.221,25 |
6.470,82 |
– |
5,49 |
5,69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.156,66 |
2.248,52 |
– |
-6,93 |
-7,23 |
Đô la Singapore |
16.380,94 |
16.546,41 |
17.079,49 |
13,97 |
14,11 |
14,53 |
|
Baht Thái |
THB |
573,95 |
637,72 |
662,23 |
-2,58 |
-2,87 |
-2,98 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.570 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.