Tỷ giá Euro hôm nay 28/4 tại thị trường chợ đen và hệ thống ngân hàng tiếp tục đà giảm mạnh
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (28/4) tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 224 đồng và giá bán xuống 237 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 271 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 23.789 – 24.924VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 223 đồng còn tại chiều bán là 234 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 242 đồng tại chiều mua và 234 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 23.602 – 24.920 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 23.909 – 24.421 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 248 đồng tại chiều mua và 252 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm 240 đồng cho cả hai chiều mua – bán xuống giao dịch với giá là 23.802 – 24.667 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 224 đồng cho chiều mua và 232 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 23.733 – 24.591 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 23.589 – 23.909 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 24.421 – 24.924 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng giảm 50 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 24.850 – 25.050 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 28/4/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
23.589 |
24.911 |
-224 |
-237 |
Vietinbank |
23.789 |
24.924 |
-271 |
-271 |
BIDV |
23.766 |
24.875 |
-223 |
-234 |
Techcombank |
23.602 |
24.920 |
-242 |
-234 |
Eximbank |
23.909 |
24.421 |
-248 |
-252 |
Sacombank |
23.802 |
24.667 |
-240 |
-240 |
HSBC |
23.733 |
24.591 |
-224 |
-232 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
24.850 |
25.050 |
-50 |
-50 |